Thứ Tư, 19 tháng 5, 2021

Danh sách Ban Trị sự qua các thời kỳ (2)



(tiếp theo và hết)
Năm 1992

Ban Trị sự:

Tạ Đình Văn, đời thứ 14, Chi 4, ngành 2, Trưởng Ban

Tạ Trắc, đời thứ 13, Chi 1, ngành 1, Trưởng Họ,

Tạ Xuân Ba, đời thứ 13, Chi 4, ngành 3, Phó Ban Thường trực,

Tạ Đình Ty, đời thứ 14, Chi 3, ngành 2, Phó Ban kiêm Thư ký,

Tạ Kinh Quắc, đời thứ 13, Chi 4, ngành 6, Phó Ban việc Hiếu, Lễ Nghi.



Tiểu ban Quản lý di tích:

Tạ Đình Ty, đời thứ 14, Chi 3, ngành 2, Trưởng Tiểu ban,

Tạ Xuân Tiếu, đời thứ 14, Chi 3, ngành 3,  

Tạ Vĩnh Phúc, đời thứ 14, Chi 5, ngành 1,

Tạ Rà, đời thứ 14, Chi 4, ngành 6,

Tạ Văn Ba, đời thứ 14, Chi 5, ngành 3,

Tiểu ban quản lý nghi lễ và việc hiếu:

Tạ Kinh Quắc, đời thứ 13, Chi 4, ngành 6, Trưởng Tiểu ban,

Tạ Trắc, đời thứ 13, Chi 1, ngành 1, Trưởng Họ,

Tạ Xuân Thạch, đời thứ 13, Chi 4, ngành 3,

Tạ Xuân Tặng, đời thứ 14, Chi 3, ngành 1.



Năm 1995

Ban Trị sự :

Tạ Xuân Ba, đời thứ 13, Chi 4, ngành 3, Trưởng Ban,

Tạ Trắc, đời thứ 13, Chi 1, ngành 1, Trưởng Họ,

Tạ Đình Ty, đời thứ 14, Chi 3, ngành 2, Phó Ban,

Tạ Rà, đời thứ 14, Chi 4, ngành 6, Phụ trách việc Hiếu,

Tạ Trung Kiên, đời thứ 14, Chi 4, ngành 1, Thư ký (đến năm 1999),

Tạ Quốc Dũng, đời thứ 14, Chi 4, ngành 3, Thư ký (từ ngày 20/01/1999).

Tạ Kinh Quắc, đời thứ 13, Chi 4, ngành 6, Phó Ban việc Hiếu, Lễ Nghi,

Tiểu ban Quản lý di tích:

Tạ Đình Ty, đời thứ 14, Chi 3, ngành 2, Trưởng Tiểu ban,

Tạ Xuân Tiếu, đời thứ 14, Chi 3, ngành 3,  

Tạ Vĩnh Phúc, đời thứ 14, Chi 5, ngành 1,

Tạ Rà, đời thứ 14, Chi 4, ngành 6,

Tạ Văn Ba, đời thứ 14, Chi 5, ngành 3.

Tiểu ban quản lý nghi lễ và việc hiếu:

Tạ Văn Rà, đời thứ 14, Chi 4, ngành 6, Trưởng Tiểu ban,

Tạ Kinh Quắc, đời thứ 13, Chi 4, ngành 6, Phó trưởng Tiểu ban,

Tạ Xuân Thạch, đời thứ 13, Chi 4, ngành 3,

Tạ Xuân Thu, đời thứ 14, Chi 3, ngành 1,

Tạ Xuân Ba, đời thứ 14, Chi 5, ngành 3.

Phụ trách các Chi:

Tạ Văn Cát, đời thứ 13, Chi 3, ngành 3, Phụ trách Chi 2 Tây Phong,

Tạ Đình Rạng, đời thứ 14, Chi 6B, ngành 1, Phụ trách Chi 6 Nam Thanh,

Tạ Đình Lũ, đời thứ 13, Chi 6B, ngành 2, Phụ trách Chi 6 Nam Hồng,

Tạ Bình Nghị, đời thứ 13, Chi 7, ngành 1, Phụ trách Chi 7,

Tạ Văn Nhì, đời thứ 13, Chi 9, Phụ trách các ngành Hà Nội,

Tạ Đình Sáu, đời thứ 13, Chi 9, Phụ trách Chi 9,

Tạ Anh Sức, đời thứ 14, Chi Tiểu Hoàng, Phụ trách Chi Tiểu Hoàng.



Năm 2000

Ban Trị sự :

Tạ Xuân Ba, đời thứ 13, Chi 4, ngành 3, Trưởng Ban,

Tạ Đình Ty, đời thứ 14, Chi 3, ngành 2, Phó Ban,

Tạ Quốc Dũng, đời thứ 14, Chi 4, ngành 3, Thư ký,

Tạ Văn Triển, đời thứ 13, Chi 4, ngành 6, Thủ Quỹ,

Tạ Xuân Chiều, đời thứ 14, Chi 1, ngành 1, Trưởng Tộc,

Tạ Kinh Quắc, đời thứ 13, Chi 4, ngành 6, Ph trách Lễ Nghi,

Tạ Rà, đời thứ 14, Chi 4, ngành 6, Phụ trách việc Hiếu,

Tạ Xuân Tiếu, đời thứ 14, Chi 3, ngành 3, Phụ trách Tuyên truyền,

Tạ Vĩnh Phúc, đời thứ 14, Chi 5, ngành 1, Thủ từ,

Tạ Xuân Thạch, đời thứ 13, Chi 4, ngành 3,

Tạ Văn Nhì, đời thứ 13, Chi 9, Phụ trách khu vực Hà Nội,

Tạ Minh Tâm (tức Nam), đời thứ 13, Chi 2A,

Tạ Bình Nghị, đời thứ 13, Chi 7, ngành 1,

Tạ Đình Sáu, đời thứ 13, Chi 9,

Tạ Đình Rạng, đời thứ 14, Chi 6B, ngành 1,



Năm 2005

Ban Trị sự :

Tạ Xuân Ba, đời thứ 13, Chi 4, ngành 3, Trưởng Ban,

Tạ Đình Ty, đời thứ 14, Chi 3, ngành 2, Phó Ban,

Tạ Quốc Dũng, đời thứ 14, Chi 4, ngành 3, Thư ký,

Tạ Văn Toàn, đời thứ 13, Chi 8, ngành 1, Thủ Quỹ,

Tạ Xuân Chiều, đời thứ 14, Chi 1, ngành 1, Trưởng Tộc,

Tạ Kinh Quắc, đời thứ 13, Chi 4, ngành 6, Phụ trách Lễ Nghi,

Tạ Rà, đời thứ 14, Chi 4, ngành 6, Phụ trách việc Hiếu,

Tạ Xuân Tiếu, đời thứ 14, Chi 3, ngành 3, Phụ trách Tuyên truyền,

Tạ Vĩnh Phúc, đời thứ 14, Chi 5, ngành 1, Thủ từ,

Tạ Xuân Thạch, đời thứ 13, Chi 4, ngành 3,

Tạ Văn Nhì, đời thứ 13, Chi 9, Phụ trách khu vực Hà Nội,

Tạ Văn Chuyên, đời thứ 14, Chi 6B, ngành 1, Phụ trách khu Nam.



Năm 2009 (từ tháng 6)

Tạ Đình Ty, đời thứ 14, Chi 3, ngành 2, Trưởng Ban,

Tạ Văn Toàn, đời thứ 13, Chi 8, ngành 1, Phó ban kiêm Thủ Quỹ,

Tạ Quốc Dũng, đời thứ 14, Chi 4, ngành 3, Phó ban kiêm Thư ký,

Tạ Xuân Chiều, đời thứ 14, Chi 1, ngành 1, Trưởng Tộc,

Tạ Xuân Ba, đời thứ 13, Chi 4, ngành 3,

Tạ Kinh Quắc, đời thứ 13, Chi 4, ngành 6, Phụ trách Lễ Nghi,

Tạ Rà, đời thứ 14, Chi 4, ngành 6, Phụ trách việc Hiếu,

Tạ Vĩnh Phúc, đời thứ 14, Chi 5, ngành 1, Thủ từ,

Tạ Văn Phồn (tức Quang), đời thứ 13, Chi 4, ngành 3,

Tạ Xuân Thạch, đời thứ 13, Chi 4, ngành 3,

Tạ Quốc Việt, đời thứ 14, Chi 9,

Tạ Văn Nhì, đời thứ 13, Chi 9,

Tiểu ban Quản lý di tích:

Tạ Đình Ty, đời thứ 14, Chi 3, ngành 2, Trưởng Tiểu ban,

Tạ Quốc Dũng, đời thứ 14, Chi 4, ngành 3, Phó trưởng Tiểu ban,  

Tạ Xuân Chiều, đời thứ 14, Chi 1, ngành 1, Trưởng Tộc,

Tạ Vĩnh Phúc, đời thứ 14, Chi 5, ngành 1, Thủ từ,

Tạ Văn Phồn, đời thứ 13, Chi 4, ngành 3.

Tiểu ban Nghi lễ:

Tạ Kinh Quắc, đời thứ 13, Chi 4, ngành 6, Trưởng Tiểu ban,

Tạ Xuân Chiều, đời thứ 14, Chi 1, ngành 1, Trưởng Tộc,

Tạ Vĩnh Phúc, đời thứ 14, Chi 5, ngành 1,

Tạ Thanh Bình, đời thứ 16, Chi 5, ngành 2.

Tiểu ban Hiếu:

Tạ Rà, đời thứ 14, Chi 4, ngành 6, Trưởng Tiểu ban,

Tạ Văn Phồn, đời thứ 13, Chi 4, ngành 3, Phó trưởng Tiểu ban,

Tạ Kinh Quắc, đời thứ 13, Chi 4, ngành 6,

Tạ Quốc Dũng, đời thứ 14, Chi 4, ngành 3,

Tạ Xuân Thạch, đời 13, Chi 4, ngành 3,

Tạ Xuân Chiều, đời thứ 14, Chi 1, ngành 1, Trưởng Tộc,

Tạ Vĩnh Phúc, đời thứ 14, Chi 5, ngành 1,

Tiểu ban Tuyên truyền:

Tạ Quốc Dũng, đời thứ 14, Chi 4, ngành 3, Trưởng Tiểu ban,

Tạ Quốc Việt, đời thứ 14, Chi 9, Ủy viên.

Tiểu ban Khuyến học, Khuyến tài:

Tạ Quốc Dũng, đời thứ 14, Chi 4, ngành 3, Trưởng Tiểu ban,

Tạ Rà, đời thứ 14, Chi 4, ngành 6, Ủy viên.

Tổ Gia phả:

Tạ Đình Ty, đời thứ 14, Chi 3, ngành 2, Tổ trưởng,

Tạ Kinh Quắc, đời thứ 13, Chi 4, ngành 6, Tổ phó,

Tạ Quốc Dũng, đời thứ 14, Chi 4, ngành 3,

Tạ Xuân Ba, đời thứ 13, Chi 4, ngành 3,

Tạ Quốc Việt, đời thứ 14, Chi 9.

Phụ trách các Khu vực:

Tạ Văn Nhì, đời thứ 13, Chi 9, Phụ trách khu vực Hà Nội,

Tạ Duy Quyết, đời thứ 14, Chi Tiểu Hoàng, Phụ trách khu vực phía Nam.


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét