Thứ Bảy, 24 tháng 4, 2021

Danh sách Ban trị sự qua các thời kỳ (1)



(tổ chức từ năm 1983)

Năm 1983
Ban Trị sự:
Tạ Ngọc Thát, đời thứ 12, Chi 4, ngành 6, Trưởng Ban
Tạ Trắc, đời thứ 13, Chi 1, ngành 1, Trưởng Họ,
Tạ Kim Sơn, đời thứ 14, Chi 4, ngành 1,
Tạ Xuân Triển, đời thứ 14, Chi 6B, ngành 1
Tạ Ngọc Cảnh, đời thứ 13, Chi 7, ngành 1
Tạ Đài, đời thứ 12, Chi 8, ngành 3



Ban Thư ký:

Tạ Kinh Quắc, đời thứ 13, Chi 4, ngành 6, Trưởng Ban,

Tạ Đình Văn, đời thứ 14, Chi 4, ngành 2

Tạ Xuân Hải, đời thứ 13, Chi 4, ngành 3



Năm 1984

Ban Trị sự:

Tạ Ngọc Thát, đời thứ 12, Chi 4, ngành 6, Trưởng Ban

Tạ Trắc, đời thứ 13, Chi 1, ngành 1, Trưởng Họ,

Tạ Kim Sơn, đời thứ 14, Chi 4, ngành 1,

Tạ Xuân Triển, đời thứ 14, Chi 6B, ngành 1

Tạ Đúc, đời thứ 13, Chi 2A

Tạ Hóa Lẫm, đời thứ 13, Chi 9.

Ban Thư ký:

Tạ Kinh Quắc, đời thứ 13, Chi 4, ngành 6, Trưởng Ban,

Tạ Đình Văn, đời thứ 14, Chi 4, ngành 2

Tạ Xuân Hải, đời thứ 13, Chi 4, ngành 3

Tạ Ngọc Cảnh, đời thứ 13, Chi 7, ngành 1

Tạ Đình Ty, đời thứ 14, Chi 3, ngành 2

Tạ Xuân Tiếu, đời thứ 14, Chi 3, ngành 3



Năm 1985

Ban Trị sự:

Tạ Ngọc Thát, đời thứ 12, Chi 4, ngành 6, Trưởng Ban

Tạ Trắc, đời thứ 13, Chi 1, ngành 1, Trưởng Họ,

Tạ Kim Sơn, đời thứ 14, Chi 4, ngành 1,

Tạ Ngọc Cảnh, đời thứ 13, Chi 7, ngành 1

Tạ Hóa Lẫm, đời thứ 13, Chi 9.

Ban Thư ký (kiêm Tổ Gia phả):

Tạ Kinh Quắc, đời thứ 13, Chi 4, ngành 6, Trưởng Ban,

Tạ Đình Văn, đời thứ 14, Chi 4, ngành 2

Tạ Đình Ty, đời thứ 14, Chi 3, ngành 2



Năm 1988

Ban Trị sự:

Tạ Đình Văn, đời thứ 14, Chi 4, ngành 2, Trưởng Ban

Tạ Trắc, đời thứ 13, Chi 1, ngành 1, Trưởng Họ,

Tạ Kinh Quắc, đời thứ 13, Chi 4, ngành 6, Ủy viên Thường trực,

Tạ Đình Ty, đời thứ 14, Chi 3, ngành 2, Thư ký,

Tạ Hóa Lẫm, đời thứ 13, Chi 9, Phụ trách Xây dựng

Tạ Xuân Ruyến, đời thứ 14, Chi 4, ngành 2,

Tạ Xuân Tặng, đời thứ 14, Chi 3, ngành 1, Phụ trách việc Hiếu,

Tạ Rà, đời thứ 14, Chi 4, ngành 6,

Tạ Văn Ba, đời thứ 14, Chi 5, ngành 3.

Ban Thư ký (kiêm Tổ Gia phả):

Tạ Kinh Quắc, đời thứ 13, Chi 4, ngành 6, Trưởng Ban,

Tạ Đình Văn, đời thứ 14, Chi 4, ngành 2

Tạ Đình Ty, đời thứ 14, Chi 3, ngành 2



Năm 1989

Ban Trị sự:

Tạ Đình Văn, đời thứ 14, Chi 4, ngành 2, Trưởng Ban

Tạ Trắc, đời thứ 13, Chi 1, ngành 1, Trưởng Họ,

Tạ Đình Ty, đời thứ 14, Chi 3, ngành 2, Phó Ban kiêm Thư ký,

Tạ Kinh Quắc, đời thứ 13, Chi 4, ngành 6, Ủy viên Thường trực,

Tạ Xuân Ba, đời thứ 13, Chi 4, ngành 3, Phụ trách việc Hiếu.

Phụ trách các Chi:

Tạ Văn Cát, đời thứ 13, Chi 3, ngành 3, Phụ trách Chi Tây Phong,

Tạ Xuân Tặng, đời thứ 14, Chi 3, ngành 1, Phụ trách Chi 3,

Tạ Xuân Thạch, đời thứ 13, Chi 4, ngành 3, Phụ trách Chi 4,

Tạ Văn Ba, đời thứ 14, Chi 5, ngành 3, Phụ trách Chi 5,

Tạ Đình Rạng, đời thứ 14, Chi 6B, ngành 1, Phụ trách Chi 6,

Tạ Bình Nghị, đời thứ 13, Chi 7, ngành 1, Phụ trách Chi 7,

Tạ Đình Sáu, đời thứ 13, Chi 9, Phụ trách Chi 9 và Chi Tiểu Hoàng,

Tạ Rà, đời thứ 14, Chi 4, ngành 6.
(Còn nữa)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét