31.
Tạ Xuân Vũ, đời thứ 13, Chi 4, ngành 6, hy sinh ngày 28/02/1971;
32.
Tạ Duy Hùng (Tạ Văn Nhã), đời thứ 13, Chi 4, ngành 6, hy sinh ngày 11/11/1969;
33.
Tạ Tô Tẩu, đời thứ 13, Chi 4, ngành 6, hy sinh ngày 08/11/1967;
34.
Tạ Xuân Thiện, đời thứ 14, Chi 4, ngành 6, hy sinh ngày 14/3/1975;
35.
Tạ Văn Thưa, đời thứ 14, Chi 4, ngành 6, hy sinh ngày 12/3/1978;
36.
Tạ Văn Tuấn, đời thứ 14, Chi 4, ngành 6, hy sinh ngày 10/02/1974;
37.
Tạ Quang Minh (Tạ Xuân Liên), đời thứ 14, Chi 5, ngành 1, hy sinh ngày 20/5/1970;
38.
Tạ Đình Lợi, đời thứ 14, Chi 5, ngành 2, hy sinh ngày 04/5/1967;
39.
Tạ Văn Điển, đời thứ 13, Chi 5, ngành 3, hy sinh ngày 06/4/1968;
40.
Tạ Văn Phiên, đời thứ 14, Chi 5, ngành 3, hy sinh ngày 06/9/1966;
41.
Tạ Văn Tiến, đời thứ 14, Chi 5, ngành 3, hy sinh ngày 07/02/1970;
42.
Tạ Văn Hữu, đời thứ 14, Chi 5, ngành 3, hy sinh ngày 22/8/1968;
43.
Tạ Văn Triết, đời thứ 14, Chi 5, ngành 3, hy sinh tháng 8/1972;
44.
Tạ Quý Bân, đời thứ 14, Chi 6B, ngành 1, mất ngày 21/6/1972;
45.
Tạ Đình Nguyên, đời thứ 14, Chi 6B, ngành 1, hy sinh ngày 14/8/1968;
46.
Tạ Quang Tác, đời thứ 14, Chi 6B, ngành 1, hy sinh ngày 27/02/1969;
47.
Tạ Đình Cự (Tạ Thanh Hải), đời thứ 13, Chi 6B, ngành 2, hy sinh ngày 14/7/1969;
48.
Tạ Quang Huy, đời thứ 14, Chi 6B, ngành 2, hy sinh ngày 03/6/1971;
49.
Tạ Tiến Chinh, đời thứ 15, Chi 6B, ngành 2, hy sinh tháng 4/1971;
50.
Tạ Văn Răng, đời thứ 14, Chi 6B, ngành 3, hy sinh ngày 01/10/1968;
51.
Tạ Quang Trung, đời thứ 15, Chi 6B, ngành 3, hy sinh ngày 18/9/1968;
52.
Tạ Ngọc Bảng, đời thứ 13, Chi 7, ngành 1, hy sinh ngày 20/9/1969;
53.
Tạ Ngọc Kiểm, đời thứ 13, Chi 7, ngành 1, hy sinh ngày 29/7/1972;
54.
Tạ Xuân Luận, đời thứ 14, Chi 7, ngành 1, hy sinh ngày 25/3/1974;
55.
Tạ Văn Thuần, đời thứ 14, Chi 8, ngành 1, hy sinh ngày 22/11/1972;
56.
Tạ Văn Hùng, đời thứ 14, Chi 9, hy sinh ngày 26/11/1972;
57.
Tạ Thanh Bình, đời thứ 14, Chi 9, hy sinh ngày 08/3/1975;
58.
Tạ Đình Phúc, đời thứ 14, Chi 9, hy sinh ngày 28/12/1973.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét