Chi 9 có 1 ngành:
Con cháu cụ Tạ Đình Liễn (tức Sen), đời thứ 8,
Trưởng Chi: Tạ Văn Thuần (con ông Nhu), đời thứ 14 ở Hà Nội.
Hiện tại ông Tạ Ngọc Quang, đời thứ 14 đảm nhiệm công việc của Trưởng chi.
Đời thứ 9.
1) Tạ Thanh Văn (con cụ Liễn)
Năm sinh: ;
Ngày mất:
Chức: Xã trưởng (bài vị ghi
Phó lý) ; Tước:
Cụ bà: …Thị Thê ;
Quê quán:
Cụ bà 2: Phạm Thị Thoa ; Quê quán:
Sinh ra: Tạ Đình Duật, Tạ Đình Khảng, Tạ Đình Thíu, Tạ Đình Niếp, Tạ Đình Tuyến, Tạ Đình Khái, Tạ Đình Uấn (con nuôi).
2) Tạ Đình Uân (con nuôi cụ Liễn)
Sinh ra: Tạ Đình Doãn.
Đời thứ 10
1) Tạ Đình Duật (con cả cụ Văn)
Chức: Hương nhiêu ; Tước:
Sinh ra: Tạ Đình Lan, Tạ Đình
Hương.
Chi tiết: Bài vị ghi tên Tạ
Phương.
2) Tạ Đình Khảng (con thứ 2 cụ Văn)
Chức: Phó lý ; Tước:
Sinh ra: Tạ Đình Mạo.
3) Tạ Đình Thíu (con thứ 3 cụ Văn)
Chức: Hương nhiêu ; Tước:
Sinh ra: Tạ Đình Lễ, Tạ Tập
Nghi.
Chi tiết: Bài vị ghi Tạ Loan.
4) Tạ Đình Niếp (con thứ 4 cụ Văn)
Chức: Hương đồ ;
Tước:
Sinh ra: Tạ Rục.
5) Tạ Đình Tuyến (con thứ 5 cụ Văn)
Chức: Chánh đội trưởng, tiên
giáp chỉ ; Tước:
Sinh ra: Tạ Loan, Tạ Hậu.
6) Tạ Đình Khái (con thứ 6 cụ Văn)
Chức: Phó lý ; Tước:
Sinh ra: Tạ Thị Chuông, Tạ Thị Khánh, Tạ Đại Nghiệp, Tạ Đình Hợi, Tạ Đình Tỵ, Tạ Đình Đinh, Tạ Đình Rao, Tạ Thị Tạo.
7) Tạ Đình Uấn (con nuôi cụ Văn)
Chức: Hương đồ ; Tước:
Sinh ra: Tạ Ngân, Tạ Gia Ái.
8) Tạ Đình Doãn (con cụ Uân)
Sinh ra: Tạ Đình Thực, Tạ Đình
Duy, Tạ Đình Ẩm, Tạ Đình Đính.
Đời thứ 11.
1) Tạ Đình Lan (con cả cụ Duật)
2) Tạ Đình Hương (con thứ 2 cụ Duật)
Chức: Khán sự ;
Tước:
Cụ bà: Nguyễn Thị Gồi ; Quê quán:
Sinh ra: Tạ Thị Xôi, Tạ Đình
Oản, Tạ Đình Đài, Tạ Thị Sám.
3) Tạ Đình Mạo (con cụ Khảng)
Chức: Quản xã ;
Tước:
4) Tạ Đình Lễ (con cả cụ Thíu)
Chức: Hương nhiêu ; Tước:
Cụ bà: Lê Thị Nghiên ; Quê quán:
Sinh ra: Tạ Đình Bút.
5) Tạ Tập Nghi (con thứ 2 cụ Thíu)
Chức: Đội trưởng ;
Tước:
Sinh ra: Tạ Đình Vượng, Tạ Đình
Lâm, Tạ Đình Triệu, Tạ Đình Phúc.
6) Tạ Rục (con cụ Niếp)
Sinh ra: Tạ Đình Vân.
7) Tạ Loan (con cả cụ Tuyến)
Chức: Ký binh ;
Tước:
Sinh ra: Tạ Lam.
Chi tiết: Bài vị ghi Tạ Thuần.
8) Tạ Hậu (con thứ 2 cụ Tuyến)
Sinh ra: Tạ La, Tạ Kế.
9) Tạ Thị Chuông (con cả cụ Khái)
10) Tạ Thị Khánh (con thứ 2 cụ Khái)
11) Tạ Đại Nghiệp (con thứ 3 cụ Khái)
Năm sinh: ;
Ngày mất:
Chức: Xã đoàn ;
Tước:
Cụ bà: Đỗ Thị Nái ; Quê quán:
Sinh ra: Tạ Đình Bẩm,Tạ Đình Thiệp, Tạ
Thị Niêm, Tạ Đình Thung, Tạ Đình Uyển, Tạ Thị Cài, Tạ Đình Uyên.
12) Tạ Đình Hợi (con thứ 4 cụ Khái)
Chức: Phó lý ; Tước:
Sinh ra: Tạ Hạnh
13) Tạ Đình Tỵ (con thứ 5 cụ Khái)
Chức: Khán sự ; Tước:
Cụ bà: Hoàng Thị Gấm ; Quê quán:
Sinh ra: Tạ Thị Ngọ, Tạ Canh,
Tạ Tuất, Tạ Thị Tứ, Tạ Thị Tý, Tạ Thị Chi, Tạ Thìn.
14) Tạ Đình Đinh (con thứ 6 cụ Khái)
Năm sinh: ;
Ngày mất:
Chức: Thuỷ binh ;
Tước:
Cụ bà: Nguyễn Thị Cõn ; Quê quán:
Sinh ra: Tạ Đình Bính
15) Tạ Đình Rao (con thứ 7 cụ Khái)
Chức: Y binh ;
Tước:
Sinh ra: Tạ Đình Cung
16) Tạ Thị Tạo (con thứ 8 cụ Khái)
17) Tạ Ngân (con cả cụ Uấn)
Sinh ra: Tạ Ty, Tạ Truy.
18) Tạ Gia Ái (con thứ 2 cụ Uấn)
Sinh ra: Tạ Đình Căn, Tạ Đình
Quýnh.
19) Tạ Đình Thực (con cả cụ Doãn)
Sinh ra:
20) Tạ Đình Duy (con thứ 2 cụ Doãn)
Sinh ra: Tạ Thị Diệu
21) Tạ Đình Ẩm (con thứ 3 cụ Doãn)
Sinh ra: Tạ Đình Đê, Tạ Niễm,
Tạ Kiểm, Tạ Truyện, Tạ Thị Nhớn.
22) Tạ Đình Đính (con thứ 4 cụ Doãn)
Sinh ra:
Đời thứ 12.
1) Tạ Thị Xôi (con cả cụ Hương)
Cụ ông: Nguyễn Văn Tại ;
Quê quán:
2) Tạ Đình Oản (con thứ 2 cụ
Hương)
Năm
sinh: 1900 ;
Ngày mất: .../.../1984
Chức:
Làm ruộng ;
Tước:
Nơi
an táng: Nghĩa trang Yên Kỳ Hà Nội
Cụ
bà: Trần Thị Sịch, mất 1973 ;
Quê quán:
Cụ bà
2: Nguyễn Thị Tước, ; Quê quán:
Sinh ra: Tạ Thị
Tỳ, Tạ Thị Von, Tạ Văn Nhu, Tạ Văn Nhì, Tạ Thị Tám, Tạ Văn Hảo, Tạ Văn Nạp, Tạ
Văn Năm.
Chi tiết: Cụ làm con nuôi họ Vũ ở làng Thủ Lệ - Hà Đông nay là phường
Ngọc Khánh, quận Ba Đình, Hà Nội. Năm 1990, con cháu tìm về dòng họ, có
nhiều đóng góp xây dựng dòng họ.
3) Tạ Đình Đài tức Tăng (con thứ 3 cụ Hương)
Cụ
bà: Nguyễn Thị Dậu ;
Quê quán:
Sinh
ra: Tạ Thị Cận
4) Tạ Thị Sám (con thứ 4 cụ
Hương)
5) Tạ Đình Bút (con cụ Lễ)
Năm
sinh: ;
Ngày mất: 05/10/(1973)
Chức:
Hương đồ, trông coi đền Quế ;
Tước:
Cụ
bà: Lê Thị Truật ;
Quê quán:
Sinh ra: Tạ Đình Thì, Tạ Đình Thủ, Tạ Đình Đề, Tạ Đình Triêm, Tạ Đình
Hốt, Tạ Đình Niêm, Tạ Đình Tý, Tạ Đình Năm, Tạ Đình Sáu, Tạ Đình Bẩy, Tạ Thị
Lã, Tạ Thị Nón, Tạ Thị Mây.
6) Tạ Đình Vượng (con cả cụ
Nghi)
Sinh
ra: Tạ Thị…
7) Tạ Đình Lâm (con thứ 2 cụ
Nghi)
Năm
sinh: ;
Ngày mất: 17/3/1945
Cụ
bà: Lê Thị Sót ;
Quê quán:
Sinh
ra: Tạ Thị Tuyết, Tạ Đình Nhẫn, Tạ Đình Liễu, Tạ Thị Hột.
8) Tạ Đình Triệu (con thứ 3
cụ Nghi)
9) Tạ Đình Phúc (con thứ 4 cụ
Nghi)
Sinh
ra: Tạ Lục, Tạ Hộ, Tạ Đô.
Chi
tiết: Con cháu hiện nay ở Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc.
10) Tạ Đình Vân (con cụ Dục)
11) Tạ Lam (con cụ Loan)
12) Tạ La (con cả cụ Hậu)
13) Tạ Kế (con thứ 2 cụ Hậu)
14) Tạ Đình Bẩm (con cả cụ Nghiệp)
Năm sinh: ;
Ngày mất: 23/3 (âm lịch)
Chức: Xã đội trưởng dân quân ; Tước:
Cụ bà: Phạm Thị Sen, Vũ Thị
Nguyệt ; Quê quán:
Sinh ra: Tạ Hoá Lẫm, Tạ Thị Lý,
Tạ Thị Đầm, Tạ Dược (con nuôi).
Chi
tiết: Cụ là đảng viên Đảng CSVN. Cụ là Xã đội trưởng dân quân xã Công Trứ (thời
chống Pháp)
15) Tạ Đình Thiệp (con thứ 2 cụ Nghiệp)
Năm sinh: ;
Ngày mất:
Chức: Chủ tịch UBKC xã Công
Trứ ;
Tước:
Cụ bà:
Cụ bà: Bùi Thị Xứng, 1916 ; Quê quán:
Sinh ra: Tạ Thị My, Tạ Trung
Trực, Tạ Trung Tiếp
Chi tiết: Cụ là đảng viên Đảng
CSVN, huyện uỷ viên huyện Tiền Hải (thời chống Pháp).
16) Tạ Thị Niêm (con thứ 3 cụ Nghiệp)
Cụ ông: Trần Kiên ; Quê
quán:
17) Tạ Đình Thung (con thứ 4 cụ Nghiệp)
Năm sinh: ;
Ngày mất:12/4 (âm lịch)
18) Tạ Đình Uyển (con thứ 5 cụ Nghiệp)
Sinh ra: Tạ Thị Thếnh
19) Tạ Thị Cài (con thứ 6 cụ Nghiệp)
20) Tạ Đình Uyên tức Tạ Thịnh (con thứ 7 cụ Nghiệp)
Năm sinh: 1910 ;
Ngày mất:
Chi tiết: Cụ tham gia hoạt động
trước Cách mạng tháng Tám 1945, bị Pháp bắn chết.
21) Tạ Hạnh (con cụ Hợi)
22) Tạ Thị Ngọ (con cả cụ Tỵ)
23) Tạ Canh (con thứ 2 cụ Tỵ)
24) Tạ Tuất (con thứ 3 cụ Tỵ)
Năm sinh: ;
Ngày mất: …/…/1945
25) Tạ Thị Tứ (con thứ 4 cụ Tỵ)
Chi tiết: Cụ là Bà Mẹ Việt
Nam anh hùng, mẹ của liệt sĩ Lê Thanh Sơn và Lê Văn Hà.
26) Tạ Thị Tý (con thứ 5 cụ Tỵ)
Năm sinh: ;
Ngày mất: 30/6 (âm lịch)
Nơi an táng: Ngọc Quỳnh, Hưng
Yên
27) Tạ Thị Chi (con thứ 6 cụ Tỵ)
28) Tạ Thìn (con thứ 7 cụ Tỵ)
Năm sinh: ;
Ngày mất:
Chức: Bộ đội ;
Tước:
Nơi an táng: Thanh Miện, Hải
Dương
Cụ bà: Phạm Thị Nhung ; Quê quán: Thanh
Miện, Hải Dương
Sinh ra:
Tạ Hồng Hân, Tạ Văn Hạnh, Tạ Tuấn Khiên, Tạ Thị Nga, Tạ Thị Hoà, Tạ Thị Nhẫn
Chi tiết: Gia đình ở huyện
Thanh Miện, Hải Dương
29) Tạ Đình Bính (con cụ Đinh)
Năm sinh: ;
Ngày mất:
Cụ bà: Lê Thị Nguyệt ; Quê quán:
Sinh ra:
Tạ Văn Dần, Tạ Duy Thường, Tạ Thị Lan, Tạ Ngọc Huyên, Tạ Ngọc Tiến, Tạ Ngọc Tư.
Chi
tiết: Cụ là đảng viên Đảng CSVN từ 1949, sau chết vì bom trong chiến tranh
chống Pháp.
30) Tạ Đình Cung (con cụ Rao)
31) Tạ Ty (con cả cụ Ngân)
Chi tiết: Cụ mất sớm.
32) Tạ Truy (con thứ 2 cụ Ngân)
Sinh ra: Tạ Đình Vỹ, Tạ Đình
Nác.
33) Tạ Đình Căn (con cả cụ Ái)
Sinh ra: Tạ Cát, Tạ Kết.
34) Tạ Đình Quýnh (con thứ 2 cụ Ái)
35) Tạ Đình Rỹ (con cụ Thực)
Cụ bà:
Cụ bà 2: Bùi Thị Rao ;
Quê quán:
Sinh ra:
Tạ Thị Nuôi, Tạ Thị Sợi, Tạ Thị Miện, Tạ Thị Miền, Tạ Thị Miên, Tạ Thị My, Tạ
Thị Mơ.
36) Tạ Thị Diệu (con cụ Duy)
Cụ ông: Lê Chín ; Quê quán:
37) Tạ Đình Đê (con cả cụ Ẩm)
Sinh ra: Tạ Thị Đập.
38) Tạ Niễm (con thứ 2 cụ Ẩm)
Năm sinh: ;
Ngày mất: …/…/1945
Sinh ra: Tạ Thị Gái.
39) Tạ Kiểm (con thứ 3 cụ Ẩm)
Cụ bà: Nguyễn Thị Đào ; Quê quán:
40) Tạ Truyện (con thứ 4 cụ Ẩm)
41) Tạ Thị Nhớn (con thứ 5 cụ Ẩm)
Cụ ông: Đào Đình Diệu ; Quê quán:
42) Tạ Nhũ (con cụ Đính)
Đời thứ 13.
1) Tạ Thị Tỳ (con cả cụ Oản)
Năm sinh: ;
Ngày mất:
Nơi an táng: Nghĩa trang Văn
Điển, Hà Nội
Cụ ông: Nguyễn Xuân Dy ; Quê quán:
Chi tiết: Gia đình ở làng Thủ
Lệ, quận Ba Đình, Hà Nội.
2) Tạ Thị Von (con thứ 2 cụ Oản)
Năm sinh: 1925 ;
Ngày mất:
Chức: Nội trợ ; Tước:
Nơi an táng: Nghĩa trang
Thanh Tước, Hà Nội
Cụ ông: Vũ Công Trác ; Quê quán:
3) Tạ Văn Nhu (con thứ 3 cụ Oản)
Năm sinh: 1933 ;
Ngày mất: 25/01 (âm lịch)
Chức: Thợ sơn mài ;
Tước:
Nơi an táng: Nghĩa trang Yên
Kỳ, Hà Nội
Cụ bà: Nguyễn Thị Hình ; Quê quán:
Sinh ra: Tạ Văn Thuần, Tạ Thị Thuý, Tạ Văn
Nam, Tạ Hồng Sơn, Tạ Thị Huyền, Tạ Văn Hà, Tạ Văn Linh, Tạ Hồng Hải.
4) Tạ Văn Nhì (con thứ 4 cụ Oản)
Năm sinh: 1934 ;
Ngày mất:
Chức: Trưởng ban quản lý đền
Voi Phục, Thủ Lệ ; Tước:
Hiện ở tại: 14, tổ 12, p.
Ngọc Khánh, q. Ba Đình, Hà Nội ; Số điện thoại: (04)37662093
Cụ bà: Ngô Thị Miễn ; Quê quán:
Sinh ra: Tạ Thị Thi, Tạ Văn Đại, Tạ Gia
Lượng, Tạ Phương Đông, Tạ Thị Hồng, Tạ Thị Hoa, Tạ Hà Bắc, Tạ Hồng Khanh.
Chi
tiết: Cụ là kỹ sư, đảng viên Đảng CSVN. Cụ tích cực tham gia việc họ.
5) Tạ Thị Tám (con thứ 5 cụ Oản)
Năm sinh: 1941 ;
Ngày mất:
Chức: Kế toán ;
Tước:
Hiện ở tại: p. Giảng Võ, q.
Ba Đình, Hà Nội
Cụ ông: Nguyễn Văn Tịnh ; Quê quán:
6) Tạ Văn Hảo (con thứ 6 cụ Oản)
Chức: Lái xe ;
Tước:
Hiện ở tại: p. Ngọc Khánh, q.
Ba Đình, Hà Nội
Cụ bà: Nguyễn Thị Bé, 1933 ;
Quê quán:
Sinh ra: Tạ Văn Hùng, Tạ Thị Loan, Tạ Văn
Cường, Tạ Thị Điệp, Tạ Văn Đạt, Tạ Ngọc Thắng, Tạ Văn Quảng, Tạ Thị Dung, Tạ Thị
Minh.
7) Tạ Văn Nạp (con thứ 7 cụ Oản)
Năm sinh: 1935 ;
Ngày mất:
Chức: Công nhân sửa chữa ô tô ;
Tước:
Hiện ở tại: 21, tổ 14, p.
Ngọc Khánh, q. Ba Đình, Hà Nội
Cụ bà: Ngô Thị Cỏn, 1934 ; Quê quán:
Sinh ra: Tạ Văn Dũng, Tạ Thị Sáng, Tạ Văn
Chung, Tạ Văn Nghĩa, Tạ Thị Chính, Tạ Thị Niêm, Tạ Văn Thành, Tạ Thị Thuỷ, Tạ
Thị Hiền.
8) Tạ Văn Năm (con thứ 8 cụ Oản)
Năm sinh: 1942 ;
Ngày mất:
Chức: Kỹ sư hưu trí ;
Tước:
Hiện ở tại: 15, ngách 80/1,
p. Kim Giang, q. Thanh Xuân, Hà Nội
Cụ bà: Nguyễn Thị Tịnh, 1947 ; Quê quán:
Sinh ra: Tạ Thanh Long, Tạ Vũ
Quang.
Chi tiết: Cụ là đảng viên Đảng
CSVN.
9) Tạ Thị Cận (con cụ Đài)
Cụ ông: Nguyễn Văn Lợi ; Quê quán:
10) Tạ Đình Thì (con cả cụ Bút)
11) Tạ Đình Thủ (con thứ 2 cụ Bút)
Năm sinh: ;
Ngày mất:
Cụ bà: Lê Thị Con ; Quê quán:
Sinh ra: Tạ Thị Huệ.
12) Tạ Đình Đề (con thứ 3 cụ Bút)
13) Tạ Đình Triêm (con thứ 4 cụ Bút)
Năm sinh: ;
Ngày mất:
14) Tạ Đình Hốt (con thứ 5 cụ Bút)
Năm sinh: ;
Ngày mất:
Cụ bà: Trần Thị Nhung ; Quê quán:
Sinh ra: Tạ Ngọc Quang, Tạ Thanh Bình, Tạ
Thị Liên, Tạ Thị Hoan, Tạ Đình Hỷ, Tạ Thị Vui, Tạ Thị Phụng.
16) Tạ Đình Niêm (con thứ 6 cụ Bút)
Năm sinh: 1919 ;
Ngày mất:
Nơi an táng: Nghĩa trang thị
trấn Tiền Hải.
Cụ bà: Nguyễn Thị Chợ ; Quê quán:
Sinh ra: Tạ Xuân Yết, Tạ Đình Phúc, Tạ Đình
Tư, Tạ Thị Mận, Tạ Thị Mơ, Tạ Xuân Đào, Tạ Thị Liềm, Tạ Đình Đức.
17) Tạ Đình Tý (con thứ 7 cụ Bút)
18) Tạ Đình Năm (con thứ 8 cụ Bút)
Năm sinh: ;
Ngày mất:
Cụ bà: Đoàn Thị Bộ ; Quê quán:
Sinh ra: Tạ Thị Nhâm, Tạ Thị
Dược, Tạ Thị Sim, Tạ Đình Trường, Tạ Thị Lê.
Chi tiết: Gia đình ở Đà Nẵng.
19) Tạ Đình Sáu (con thứ 9 cụ Bút)
Chức: Cán bộ thương nghiệp ;
Tước:
Cụ bà: Đặng Thị Thuỷ ; Quê quán:
Sinh ra:
Tạ Thị Tươi, Tạ Đình Thành, Tạ Quốc Công, Tạ Thị Ngoan, Tạ Thị Oanh, Tạ Văn Sinh
Chi tiết: Cụ là đảng viên Đảng
CSVN. Cụ tích cực tham gia việc họ.
20) Tạ Đình Bẩy (con thứ 10 cụ Bút)
Năm sinh: ;
Ngày mất:
Chức: Cán bộ Công an đường sắt ;
Tước:
Cụ bà: Đoàn Thị Huê ; Quê quán:
Sinh ra:
Tạ Thị Thu, Tạ Thị Dung,Tạ Thị Dinh, Tạ Thị Hà.
Chi tiết: Cụ là đảng viên Đảng
CSVN, tử sĩ
21) Tạ Thị Lã (con thứ 11 cụ Bút)
Năm sinh: ;
Ngày mất:
Cụ ông:
22) Tạ Thị Nón (con thứ 12 cụ Bút)
Năm sinh: ;
Ngày mất:
Cụ ông: …Út ;
Quê quán:
23) Tạ Thị Mây (con thứ 13 cụ
Bút)
24) Tạ Thị… (con cụ Vượng)
Cụ
ông: Chu Mạnh Giản ;
Quê quán:
25) Tạ Thị Tuyết (con cả cụ
Lâm)
Cụ
ông: Trần Công Mược ;
Quê quán:
Sinh ra:
Bốn người con: 3 gái, 1 trai.
26) Tạ Đình Nhẫn (con thứ 2 cụ Lâm)
Chức: Cán bộ ngành thực phẩm ; Tước:
Cụ bà: Trần Thị Đương, Hội
trưởng PN xã ; Quê quán:
Sinh ra:
Tạ Thị Khuyên, Tạ Thị Toan, Tạ Văn Tính, Tạ Thị Tình.
Chi
tiết: Cụ làm con nuôi cụ Nguyễn Nhận ở xã Phương Công. Cụ là đảng viên ĐCSVN.
27) Tạ Đình Liễu (con thứ 3 cụ Lâm)
Năm sinh: ;
Ngày mất: …/…/1945
28) Tạ Thị Hột (con thứ 4 cụ Lâm)
Năm sinh: ;
Ngày mất: …/…/1945
29) Tạ Lục (con cả cụ Phúc)
Hiện ở tại: Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc
30) Tạ Hộ (con thứ 2 cụ Phúc)
Hiện ở tại: Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc
31) Tạ Đô (con thứ 3 cụ Phúc)
Hiện ở tại: Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc
32) Tạ Hoá Lẫm (con cả cụ Bẩm)
Chức: Đại uý QĐ ;
Tước:
Cụ bà: Tô Thị Xuyên ; Quê quán:
Sinh ra: Tạ Thị Thanh, Tạ Thị
Thuỷ, Tạ Đình Văn, Tạ Đình Quý, Tạ Thị Thảo, Tạ Thị Sâm.
Chi tiết: Cụ là đảng viên Đảng
CSVN.
33) Tạ Thị Lý (con thứ 2 cụ Bẩm)
Năm sinh: ;
Ngày mất: …/…/1945
34) Tạ Thị Đầm (con thứ 3 cụ Bẩm)
35) Tạ Dược (con nuôi cụ Bẩm)
Cụ bà: Phạm Thị Nga ; Quê quán:
Sinh ra:
Sáu người con: 3 trai, 3 gái.
36) Tạ Thị My (con cả cụ Thiệp)
Cụ ông: Phạm Ngọc Tiến ; Quê quán:
37) Tạ Trung Trực (con thứ 2 cụ Thiệp)
Cụ bà: Nguyễn Thị Thuận, mất
ngày
Sinh ra: Tạ Minh Chức, Tạ Thị
Lan.
38) Tạ Trung Tiếp (con thứ 3 cụ Thiệp)
Năm sinh: 1949 ;
Ngày mất:
Hiện ở tại: Thị trấn Tiền Hải
Cụ bà: Trần Thị Dậu ; Quê quán:
Sinh ra: Tạ Duy Hiển, Tạ Xuân
Điệp, Tạ Văn Phương.
39) Tạ Thị Thếnh (con cụ Uyển)
40) Tạ Hồng Hân (con cả cụ Thìn)
Năm sinh: 1962 ;
Ngày mất:
Chức: Quản đốc phân xưởng
than Hòn Gai ; Tước:
Hiện ở tại: Hải Phòng
Cụ bà: Nguyễn Thị Toan ; Quê quán: Uông Bí, Quảng Ninh
Sinh ra: Tạ Thu Phương, Tạ
Hồng Thuỷ.
Chi tiết: Cụ là đảng viên Đảng
CSVN.
41) Tạ Bùi Văn Hạnh (con thứ 2 cụ Thìn)
Năm sinh: 1965 ;
Ngày mất:
Hiện ở tại: New Zealand
Cụ bà: Nguyễn Thị Nguyệt ; Quê quán: Hà Nội
Sinh ra: Tạ Bùi Thế Anh
42) Tạ Tuấn Khiên (con thứ 3 cụ Thìn)
Năm sinh: 1967 ;
Ngày mất: …/…/………
Hiện ở tại: Thành phố Hải
Phòng.
Cụ bà: Nguyễn Thị Hương ; Quê quán: Hải
Dương
Sinh ra: Tạ Thị Hoa Mai, Tạ
Thị Thanh Hoa, Tạ Toàn Thắng.
43) Tạ Thị Nga (con thứ 4 cụ Thìn)
Năm sinh: 1970 ; Ngày
mất: …/…/………
Hiện ở tại: Thành phố Hải
Dương
Cụ ông: Phạm Văn Phích ; Quê quán: Hải Dương
Sinh ra: Một người con trai
44) Tạ Thị Hoà (con thứ 5 cụ Thìn)
Năm sinh: 1974 ; Ngày
mất: …/…/………
Hiện ở tại: Ninh Giang, Hải
Dương
Cụ ông: Đỗ Thế Phao ; Quê quán:
Sinh ra: Hai người con: 1
trai, 1 gái.
45) Tạ Thị Nhẫn (con thứ 6 cụ Thìn)
Năm sinh: 1976 ;
Ngày mất:
Hiện ở tại: Thanh Miện, Hải
Dương
Cụ ông: Bùi Xuân Duyến ; Quê quán: Đăk Lăk
Sinh ra: Hai người con gái.
46) Tạ Văn Dần (con cả cụ Bính)
Năm sinh: ; Ngày mất:
Chức: CTV xã đội xã Công Trứ ;
Tước:
Cụ bà: Đỗ Thị Tuyết ; Quê quán:
Sinh ra: Tạ Quốc Thắng, Tạ Anh Hoà, Tạ
Thu Hiền, Tạ Quốc Việt, Tạ Mai Chinh.
Chi tiết: Cụ là
đảng viên Đảng CSVN (thời kỳ chống Pháp). Cụ được tặng thưởng Huy chương Kháng chiến chống Pháp hạng
Nhất, Huân chương Kháng chiến chống Mỹ hạng Hai.
47) Tạ Duy Thường (con thứ 2 cụ Bính)
Chi tiết: Cụ mất sớm.
48) Tạ Thị Lan (con thứ 3 cụ Bính)
Cụ ông: Đỗ Doanh ; Quê quán:
Sinh ra: Năm người con: 3
trai, 2 gái.
49) Tạ Ngọc Huyên (con thứ 4 cụ Bính)
Chức: Cán bộ ;
Tước:
Cụ bà: Nguyễn Thị Khuê ; Quê quán:
Cụ bà 2: Nguyễn Thị Xuyến ; Quê quán:
Cụ bà 3: Hoàng Thị Oanh ; Quê quán:
Sinh ra: Tạ Minh Khương, Tạ
Quang Khải, Tạ Hồng Dương.
Chi tiết: Cụ là đảng viên Đảng
CSVN.
50) Tạ Ngọc Tiến (con thứ 5 cụ Bính)
Cụ bà: Tô Thị Miến ; Quê quán:
Sinh ra: Tạ Hùng Cường, Tạ Thị
Hương, Tạ Việt Phương.
51) Tạ Ngọc Tư (con thứ 6 cụ Bính)
Chi tiết: Cụ mất sớm.
52) Tạ Đình Vỹ (con cả cụ Truy)
53) Tạ Đình Nác (con thứ 2 cụ Truy)
54) Tạ Cát (con cả cụ Căn)
Năm sinh: ……… ;
Ngày mất: …/…/1945
55) Tạ Kết (con thứ 2 cụ Căn)
56) Tạ Thị Nuôi (con cả cụ Rỹ)
Hiện ở tại: xã Tây Giang,
Tiền Hải
Cụ ông: Trần Đanh ;
Quê quán:
Sinh ra: Một con gái
57) Tạ Thị Sợi (con thứ 2 cụ Rỹ)
Cụ ông: Lê Nguyên ;
Quê quán:
Sinh ra: Hai người con: 1
trai, 1 gái.
58) Tạ Thị Miện (con thứ 3 cụ Rỹ)
Cụ ông: Bùi
Sinh ra: Mười người con: 6
trai, 4 gái.
59) Tạ Thị Miền (con thứ 4 cụ Rỹ)
Hiện ở tại: thị trấn Tiền
Hải, Thái Bình
Cụ ông: Đỗ Bân ;
Quê quán:
Sinh ra: Bốn người con: 1
trai, 3 gái.
60) Tạ Thị Miên (con thứ 5 cụ Rỹ)
Cụ ông: Nguyễn Văn Phó, Công
an xã Tây An ; Quê quán:
Sinh ra: Năm người con: 3
trai, 2 gái.
61) Tạ Thị My (con thứ 6 cụ Rỹ)
Hiện ở tại: thị trấn Tiền
Hải, Thái Bình
Cụ ông: Phạm Hương ; Quê quán:
Sinh ra: Bốn người con trai.
62) Tạ Thị Mơ (con thứ 7 cụ Rỹ)
Cụ ông: Trần Ngọc Vân ; Quê quán: Hải Phòng
Sinh ra: Ba người con: 2
trai, 1 gái.
63) Tạ Thị Đập (con cụ Đê)
64) Tạ Thị Gái (con cụ Niễm)
Năm sinh: ……… ;
Ngày mất: …/…/1945
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét