2.18.1 Ngành 1. Con
cháu cụ Tạ Đình Nhạ
Đời
thứ 9.
1) Tạ Viễn (con cả cụ Nhạ)
Chức:
Hương sinh ;
Tước:
Sinh
ra: Tạ Công, Tạ Văn Sĩ, Tạ Khuyến Nông.
2) Tạ Hưởng (con thứ 2 cụ Nhạ)
Chức: Khán sự ;
Tước:
Sinh ra: Tạ Thân, Tạ Dân.
Đời thứ 10
1) Tạ Công (con cả cụ Viễn)
Chức: Hương nhiêu ; Tước:
Sinh ra: Tạ Kiệt, Tạ Ban.
2) Tạ Văn Sĩ (con thứ 2 cụ Viễn)
Chức: Quán tổng ;
Tước:
Sinh ra: Tạ Ngọc.
3) Tạ Khuyến Nông (con thứ 3 cụ Viễn)
Chức: Hương nhiêu ;
Tước:
Sinh ra: Tạ Điền.
4) Tạ Thân (con cả cụ Hưởng)
Năm sinh: 1848 (Mậu Thân) ; Ngày mất:
Chức: Nhang trưởng ; Tước:
Nơi an táng: Nghĩa trang xã
Đông Hoàng, Tiền Hải.
Cụ bà: Tô Thị Viết, mất
Cụ bà kế: Vũ Thị Hảo, mất
Sinh ra: Tạ Văn Kìm, Tạ Lực,
Tạ Yến, Tạ Văn Rũng.
Chi tiết: Cụ ra lập ấp ở thôn
Tân Lạc, xã Đông Hoàng, huyện Tiền Hải.
5) Tạ Dân (con thứ 2 cụ Hưởng)
Sinh ra: Tạ Khoa.
Chi tiết: Cụ di cư sang
Đời thứ 11.
1) Tạ Kiệt (con cả cụ Công)
Chức: Ký binh ;
Tước:
Chi tiết: Cụ không có con.
2) Tạ Ban (con thứ 2 cụ Công)
Chi tiết: Bài vị ghi tên cụ là
Tạ Bao.
3) Tạ Ngọc (con cụ Sĩ)
Chức: Hương đồ ;
Tước:
Sinh ra: Tạ Ngạch.
4) Tạ Điền (con cụ Nông)
Chức: Hương đồ ;
Tước:
Chi tiết: Cụ không có con.
5) Tạ Văn Kìm (con cả cụ Thân)
Năm sinh: 1872 ;
Ngày mất:
Chức: Lý trưởng ;
Tước:
Nơi an táng: Nghĩa trang xã
Đông Hoàng, Tiền Hải.
Cụ bà: Nguyễn Thị Khoan, mất
Cụ bà 2: Trần Thị Tính, mất
28/4/1941 ; Quê quán:
Sinh ra:
Tạ Thị Quy, Tạ Thị Vân, Tạ Thị Xuyên, Tạ Đình Khiêm, Tạ Đình Chính, Tạ Đình
Kim.
6) Tạ Lực (con thứ 2 cụ Thân)
Năm sinh: 1884 ;
Ngày mất:
Chức: Chánh hương Hội ; Tước:
Nơi an táng: Nghĩa trang xã
Đông Hoàng, Tiền Hải.
Cụ bà: Đào Thị Cam, mất
Sinh ra: Tạ Ngọc Lượng, Tạ Văn Hiệp, Tạ
Gia, Tạ Văn Bốn, Tạ Thị Chuyên, Tạ Thị Ruyên, Tạ Thị Khuyên, Tạ Thị Cõn, Tạ
Ngọc Kham, Tạ Văn Sắc, Tạ Thị Quyên.
7) Tạ Yến (con thứ 3 cụ Thân)
Năm sinh: 1888 ;
Ngày mất:
Chức: Xã trưởng ;
Tước:
Nơi an táng: Nghĩa trang xã
Đông Hoàng, Tiền Hải
Cụ bà: Bùi Thị Trà, mất
Sinh ra: Tạ Thị Nuôi.
8) Tạ Văn Rũng (con thứ 4 cụ Thân)
Năm sinh: 1894 ;
Ngày mất:
Chức: Lý trưởng Bá hộ ; Tước:
Nơi an táng: Nghĩa trang xã
Đông Hoàng, Tiền Hải
Cụ bà: Vũ Thị Truật, mất
Cụ bà 2: Phạm Thị Nhỡ, mất
Sinh ra: Tạ Xuân Hãn, Tạ Ngọc Tuy, Tạ
Ngọc Ruy, Tạ Thị Hin, Tạ Thị Hon, Tạ Ngọc Tuân, Tạ Văn Năm, Tạ Thị Tám, Tạ Thị
Chín, Tạ Nguyên Sáu.
9) Tạ Khoa (con cụ Dân)
Chi tiết: Gia đình cụ di cư
sang
Đời thứ 12.
1) Tạ Ngạch (con cụ Ngọc)
Chi tiết: Cụ không có con.
2) Tạ Thị Quy (con cả cụ Kìm)
Nơi an táng: Nghĩa trang xã
Đông Hoàng, Tiền Hải.
Cụ ông: Trần Đình Ro, ; Quê quán: thôn Bạch Long, xã Đông Hoàng
Sinh ra: Ba người con: 1
trai, 2 gái.
3) Tạ Thị Vân (con thứ 2 cụ Kìm)
Nơi an táng: Nghĩa trang xã
Đông Hoàng, Tiền Hải.
Cụ ông: Đặng Văn Trì, ; Quê quán: thôn Tân Lạc, xã Đông Hoàng
Sinh ra: Bẩy người con: 2
trai, 5 gái.
4) Tạ Thị Xuyên (con thứ 3 cụ Kìm)
Nơi an táng: Nghĩa trang xã
Đông Hoàng, Tiền Hải.
Cụ ông: Lê Đình Quế, ;
Quê quán: thôn Bạch Long, xã Đông Hoàng
Sinh ra: Ba người con: 1
trai, 2 gái.
5) Tạ Đình Khiêm (con thứ 4 cụ Kìm)
Năm sinh: 1911 ;
Ngày mất:
Chức: Khóa sinh ; Tước:
Nơi an táng: Nghĩa trang xã
Đông Hoàng, Tiền Hải.
Cụ bà: Đặng Thị Tú, mất
Sinh ra: Tạ Thị Mầu, Tạ Thị Đào,
Tạ Bình Nghị, Tạ Đình Thi.
6) Tạ Đình Chính (con thứ 5 cụ Kìm)
Năm sinh: 1914 ;
Ngày mất: …/…/1920
Nơi an táng: Nghĩa trang xã
Đông Hoàng, Tiền Hải.
7) Tạ Đình Kim (con thứ 6 cụ Kìm)
Năm sinh: 1918 ;
Ngày mất:
Nơi an táng: Nghĩa trang xã
Đông Hoàng, Tiền Hải.
Cụ bà: Ngô Thị Phượng, mất
Sinh ra: Tạ Viết Độ, Tạ Thị
Nhẫn, Tạ Thị Cài, Tạ Thị Lụa.
8) Tạ Ngọc Lượng (con cả cụ Lực)
Năm sinh: 1903 ;
Ngày mất:
Chức: Trương tuần ; Tước:
Nơi an táng: Nghĩa trang xã
Đông Hoàng, Tiền Hải.
Cụ bà: Phạm Thị Von, mất
Cụ bà 2: Trần Thị Phú, mất
Sinh ra: Tạ Ngọc Cảnh, Tạ Thị Tuyết, Tạ
Văn Gián, Tạ Văn Cậu, Tạ Thị Diệt, Tạ Ngọc An, Tạ Thị Hiền, Tạ Thị Hạnh, Tạ
(Phạm) Thị Dung (con nuôi).
9) Tạ Văn Hiệp (con thứ 2 cụ Lực)
Năm sinh: 1905 ;
Ngày mất:
Nơi an táng: Nghĩa trang xã
Đông Hoàng, Tiền Hải.
Cụ bà: Phan Thị Hiên ;
Quê quán: thôn Tân Lạc, xã Đông Hoàng.
Sinh ra: Tạ Thị Là, Tạ Đình
Nghiệp, Tạ Ngọc Bảng.
10) Tạ Gia (con thứ 3 cụ Lực)
Năm sinh: 1908 ;
Ngày mất:
Nơi an táng: Nghĩa trang xã
Đông Hoàng, Tiền Hải.
Cụ bà: Vũ Thị Tuất, mất
Cụ bà 2: Bùi Thị Hãn, mất
Sinh ra: Tạ Thị Inh, Tạ Ngọc
Tuý, Tạ Văn Tửu, Tạ Thị Ương, Tạ Văn Diệm.
11) Tạ Văn Bốn (con thứ 4 cụ Lực)
Năm sinh: 1910 ;
Ngày mất: 15/4
Chi tiết: Cụ mất sớm.
12) Tạ Thị Chuyên (con thứ 5 cụ Lực)
Năm sinh: 1913 ;
Ngày mất:
Nơi an táng: Nghĩa trang xã
Đông Hoàng, Tiền Hải.
Cụ ông:
Sinh ra: Hai người con: 1
trai, 1 gái.
13) Tạ Thị Ruyên (con thứ 6 cụ Lực)
Năm sinh: 1915 ;
Ngày mất:
Nơi an táng: Nghĩa trang xã
Đông Hoàng, Tiền Hải.
Cụ ông: Trần Hữu, mất
Sinh
ra: Tám người con: 4 trai, 4 gái.
14) Tạ Thị Khuyên (con thứ 7
cụ Lực)
Năm
sinh: 1917 ;
Ngày mất: 30/8/1995
Nơi
an táng: Nghĩa trang xã Đông Hoàng, Tiền Hải.
Cụ
ông: Đặng Văn Hiến, mất 30/4 ;
Quê quán: thôn Tân Lạc, xã Đông Hoàng
Sinh
ra: Sáu người con: 3 trai, 3 gái.
15) Tạ Thị Cõn (con thứ 8 cụ
Lực)
Chi
tiết: Cụ mất sớm.
16) Tạ Ngọc Kham (con thứ 9 cụ Lực)
Năm sinh: 1922 ;
Ngày mất:
Chức: Cán bộ xã ; Tước:
Nơi an táng: Nghĩa trang xã
Đông Hoàng, Tiền Hải.
Cụ bà: Bùi Thị Gắt, mất
Sinh ra: Tạ Thị Gái, Tạ Thị Thắm, Tạ Huy Toàn, Tạ Thị Thuận, Tạ Thị Hòa, Tạ Ngọc
Lợi, Tạ Thị Sợi.
17) Tạ Văn Sắc (con thứ 10 cụ Lực)
Năm sinh: 1925 ;
Ngày mất:
Nơi an táng: Nghĩa trang xã
Đông Hoàng, Tiền Hải.
Chi tiết: Cụ mất sớm.
18) Tạ Thị Quyên (con thứ 11 cụ Lực)
Năm sinh: 1925 ;
Ngày mất:
Cụ ông: Đào Văn Vĩnh, mất
Sinh ra: Năm người con: 1
trai, 4 gái.
19) Tạ Thị Nuôi (con cụ Yến)
Năm sinh: 1912 ;
Ngày mất:
Nơi an táng: Nghĩa trang xã
Đông Hoàng, Tiền Hải.
Cụ ông: Phạn Văn Lai, mất
Sinh
ra: Sáu người con: 4 trai, 2 gái.
19) Tạ Xuân Hãn (con cả cụ
Rũng)
Năm sinh: 1911 ;
Ngày mất: 05/3/1993
Chức: Chủ tịch
UBND xã ;
Tước:
Nơi an táng: Nghĩa trang xã Đông Hoàng,
Tiền Hải
Cụ bà: Đặng Thị Miễn, mất
Sinh ra: Tạ Ngọc Thảo, Tạ Ngọc Tảo, Tạ Văn Đôn, Tạ Thị Liễu, Tạ Viết Đổng, Tạ
Viết Điềm, Tạ Thị Quýt, Tạ Thị Quất, Tạ Viết Điển.
Chi tiết: Cụ là đảng viên Đảng CSVN, cán
bộ hưu trí của Phòng Lương thực huyện. Cụ được tặng thưởng: Huy chương Kháng
chiến chống Pháp hạng Nhất, Huân chương Kháng chiến chống Mỹ hạng Ba, huy hiệu
40 năm tuổi Đảng.
20) Tạ Ngọc Tuy (con thứ 2 cụ Rũng)
Năm sinh: 1915 ;
Ngày mất:
Chức: Giáo viên tiểu học ;
Tước:
Nơi an táng: Nghĩa trang xã
Đông Hoàng, Tiền Hải.
Cụ bà: Nguyễn Thị Mùi, mất
Sinh ra: Tạ Thị Nhiễu.
21) Tạ Ngọc Ruy (con thứ 3 cụ Rũng)
Năm sinh: 1917 ; Ngày mất:
Chức: Cán bộ xã ;
Tước:
Nơi an táng: Nghĩa trang xã Đông Hoàng,
Tiền Hải.
Cụ bà: Đặng Thị Mỹ, 1915 ;
Quê quán: thôn Tân Lạc, xã Đông Hoàng
Sinh ra: Tạ Xuân Ước, Tạ Thị Khanh, Tạ Thế Kỷ, Tạ Văn Trịnh, Tạ Ngọc Kiểm, Tạ
Xuân Yêm, Tạ Thị Thanh, Tạ Văn Tiệp, Tạ Thị Xuyền.
Chi tiết: Cụ là đảng viên ĐCSVN. Cụ được tặng thưởng: Huân chương Kháng chiến
chống Pháp hạng Ba, Huân chương Kháng chiến chống Mỹ hạng Hai, Huy hiệu
40 năm tuổi Đảng.
22) Tạ Thị Hin (con thứ 4 cụ Rũng)
Năm sinh: 1921 ;
Ngày mất:
Cụ ông: Bùi Văn Sáng, 1923 ; Quê quán: thôn Phong Lạc, xã Đông Trung
Sinh ra: Năm người con: 3
trai, 2 gái.
Chi tiết: Cụ Sáng là đảng
viên ĐCSVN, Huy hiệu 50 năm tuổi Đảng, nguyên Thiếu tá QĐ.
23) Tạ Thị Hon (con thứ 5 cụ Rũng)
Năm sinh: 1923 ;
Ngày mất:
Cụ ông: Bùi Chiên, 1928 ; Quê quán:
thôn Tân Lạc, xã Đông Hoàng
Sinh ra: Một người con trai.
Chi tiết: Cụ là đảng viên
ĐCSVN, huy hiệu 40 năm tuổi Đảng.
24) Tạ Ngọc Tuân (con thứ 6 cụ Rũng)
Năm sinh: 1926 ; Ngày mất:
Chức: Cán bộ hưu trí, ; Tước:
Nơi an táng: Nghĩa trang xã Đông Hoàng,
Tiền Hải.
Cụ bà: Đào Thị Nữ, mất
Sinh ra: Tạ Quang Duyệt, Tạ Minh Quyết, Tạ Thị Rịu, Tạ Thị Nguyệt, Tạ Thị Riễn,
Tạ Thị Roãn, Tạ Thị Nhãn, Tạ Thị Ngát.
Chi tiết: Cụ là đảng viên Đảng CSVN.
25) Tạ Văn Năm (con thứ 7 cụ Rũng)
Năm sinh: 1928 ;
Ngày mất:
Nơi an táng: Nghĩa trang xã
Đông Hoàng, Tiền Hải.
26) Tạ Thị Tám (con thứ 8 cụ Rũng)
Năm sinh: 1932 ;
Ngày mất:
Hiện tại ở: thôn Tân Lạc, xã
Đông Hoàng
Cụ ông: Trần Đảng, 1928 ; Quê quán: thôn
Tân Lạc, xã Đông Hoàng
Sinh ra: Năm người con : 4
trai, 1 gái.
27) Tạ Thị Chín (con thứ 9 cụ Rũng)
Năm sinh: 1933 ;
Ngày mất:
Hiện tại ở: thôn Tân Lạc, xã
Đông Hoàng
Cụ ông: Trần Rụng, 1934 ; Quê quán: thôn
Tân Lạc, xã Đông Hoàng
Sinh ra: Sáu
người con : 2 trai, 4 gái.
Chi tiết: Cụ
Rụng là đảng viên ĐCSVN, huy hiệu 40 năm tuổi Đảng, nguyên Chủ nhiệm HTX Nông
nghiệp.
28) Tạ Nguyên Sáu (con thứ 10
cụ Rũng)
Năm
sinh: 1935 ;
Ngày mất: 06/4/1952
Chức:
Bộ đội ;
Tước:
Nơi
an táng: Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tiền Hải.
Chi
tiết: Cụ là Liệt sĩ kháng chiến chống Pháp.
Đời
thứ 13.
1) Tạ Thị Mầu (con cả cụ
Khiêm)
Chi
tiết: Cụ mất sớm.
2) Tạ Thị Đào tức Khuy (con thứ 2 cụ Khiêm)
Năm
sinh: 1930 ;
Ngày mất: …/…/………
Chức:
Xã đội trưởng ;
Tước:
Hiện
tại ở: thôn Bạch Long, xã Đông Hoàng.
Cụ
ông: Trần Khai, mất năm 1995 ; Quê quán: thôn Bạch Long, xã Đông Hoàng
Sinh ra: Chín người con: 7
trai, 2 gái.
Chi tiết: Cụ Khai là bộ đội
chống Pháp nghỉ chế độ.
3) Tạ Bình Nghị (con thứ 3 cụ Khiêm)
Năm sinh: 1934 ; Ngày mất: …/…/………
Chức: Trưởng phòng Trường ĐH Y khoa Thái
Bình ; Tước:
Cụ bà: Nguyễn Thị Xuân, 1940 ;
Quê quán: Tiên Lữ, Hưng Yên
Sinh ra: Tạ Quang Viện, Tạ Văn Ky, Tạ Thị
Sa, Tạ Quang Thuỳ.
Chi tiết: Cụ Nghị là đảng viên ĐCSVN,
huy hiệu 50 năm tuổi Đảng. Cụ được tặng thưởng Huân chương Kháng chiến chống Mỹ
hạng Nhất. Cụ Xuân là đảng viên ĐCSVN, huy hiệu 40 năm tuổi Đảng, được tặng
thưởng Huân chương Kháng chiến chống Mỹ hạng Hai.
4) Tạ Đình Thi (con thứ 4 cụ Khiêm)
Năm sinh: 1936 ; Ngày mất: …/…/………
Cụ bà: Nguyễn Thị Sâm, 1935 ;
Quê quán: thôn Đồng Châu ngoại, xã Đông Minh
Sinh ra: Tạ Quang Thư, Tạ Quang Thoán, Tạ
Thị Son, Tạ Thị Sợi, Tạ Quang Tháp, Tạ Thị Suốt, Tạ Quang Giáp.
Chi tiết: Cụ tham
gia quân đội C5 Tiền Hải, sau chuyển ngành vận tải đường sông Thái Bình.
5) Tạ Viết Độ (con cả cụ Kim)
Năm sinh: 1930 ; Ngày mất:
Chức: Cán bộ hưu trí ; Tước:
Cụ bà: Nguyễn Thị Dừa, mất tháng 12/2007
; Quê quán: thôn Định Cư, xã Đông Trà
Sinh ra: Tạ Ngọc Thanh, Tạ Ngọc Hoá, Tạ
Văn Học, Tạ Thanh Huyền, Tạ Văn Thuyên, Tạ Ngọc Triều, Tạ Thị Chiều, Tạ Quang
Trung, Tạ Xuân Thu.
Chi tiết: Cụ là đảng viên Đảng CSVN,
được tặng thưởng Huân chương Kháng chiến chống Mỹ hạng Ba.
6) Tạ Thị Nhẫn (con thứ 2 cụ Kim)
Năm sinh: 1931 ; Ngày
mất: …/4/2008
Cụ ông: Đào Thiểm, 1930, xã
đội trưởng ; Quê quán:
Sinh ra: Tám người con: 5 trai, 3 gái
Chi
tiết: Cụ Thiểm là đảng viên ĐCSVN, huy hiệu 50 năm tuổi Đảng.
7) Tạ Thị Cài (con thứ 3 cụ
Kim)
Năm
sinh: 1943 ; Ngày mất: …/…/………
Chức:
Cán bộ hưu trí ;
Tước:
Hiện
tại ở: xã Kim Ngưu, huyện Khoái Châu, Hưng Yên
Sinh ra: Sáu người con: 2 trai, 4 gái.
8) Tạ Thị Lụa (con thứ 4 cụ
Kim)
Năm
sinh: 1945 ; Ngày mất:
…/…/………
Hiện
tại ở: xã Nam Thắng, Tiền Hải
Cụ
ông: Nguyễn Văn Nhị, 1940 ;
Quê quán: xã Nam Thắng, Tiền Hải
Sinh ra: Bốn người con: 2 trai, 2 gái.
9) Tạ Ngọc Cảnh (con cả cụ
Lượng)
Năm sinh: 1926 ;
Ngày mất: 14/12/1998
Chức: Cán bộ QĐ
nghỉ hưu ;
Tước: Bí thư Đảng uỷ xã Tây Sơn
Nơi an táng: Nghĩa trang xã Tây Sơn,
Tiền Hải
Cụ bà: Vũ Thị Chắt, mất
Sinh ra: Tạ Thanh Bình,
Tạ Thị Hương.
Chi tiết: Cụ là đảng viên ĐCSVN, huy
hiệu 40 năm tuổi Đảng, Huân chương… hạng Nhất.
10) Tạ Thị Tuyết (con thứ 2 cụ Lượng)
Năm sinh: 1932 ;
Ngày mất: …/…/………
Hiện tại ở: thôn Mỹ Đức, xã
Đông Hoàng
Cụ ông: Đỗ Văn Đản, mất
Sinh ra:
Ba người con gái.
11) Tạ Văn Gián (con thứ 3 cụ Lượng)
Năm sinh: 1938 ;
Ngày mất:
Nơi an táng: Nghĩa trang xã
Đông Hoàng, Tiền Hải
12) Tạ Văn Cậu (con thứ 4 cụ Lượng)
Năm sinh: 1939 ; Ngày
mất: …/…/1950
Nơi an táng: Nghĩa trang xã
Đông Hoàng, Tiền Hải
13) Tạ Thị Diệt (con thứ 5 cụ Lượng)
Năm sinh: 1940 ; Ngày
mất: …/…/1944
14) Tạ Ngọc An (con thứ 6 cụ Lượng)
Năm sinh: 1949 ; Ngày
mất: …/…/………
Chức: Bộ đội phục viên ; Tước:
Cụ bà: Lương Thị Nụ, 1951 ; Quê quán: thôn Tân
Lạc, Đông Hoàng
Sinh ra:
Tạ Thị Thơm, Tạ Thị Ngát, Tạ Thị Mát, Tạ Ngọc Phan, Tạ Thị Dịu.
Chi tiết: Cụ được tặng thưởng
Huân chương Kháng chiến chống Mỹ hạng Ba.
15) Tạ Thị Hiền (con thứ 7 cụ Lượng)
Năm sinh: 1953 ; Ngày
mất: …/…/………
Hiện tại ở: thôn Chỉ Trung,
xã Đông Hoàng
Cụ ông:
Sinh ra:
Bốn người con: 2 trai, 2 gái.
16) Tạ Thị Hạnh (con thứ 8 cụ Lượng)
Năm sinh: 1955 ; Ngày
mất: …/…/………
Hiện tại ở: thôn Tân Lạc, xã
Đông Hoàng.
Cụ ông: Đặng Như Bộ, mất
Sinh ra:
Ba người con: 2 trai, 1 gái.
17) Tạ (Phạm) Thị Dung (con nuôi cụ Lượng)
Năm sinh: 1936 ; Ngày
mất: …/…/………
Hiện tại ở: thôn Mỹ Đức, xã
Đông Hoàng.
Cụ ông: Phùng Văn Bối, 1929,
bộ đội ; Quê quán:
Sinh ra: Sáu người con: 2 trai, 4 gái.
18) Tạ Thị Là (con cả cụ
Hiệp)
Năm
sinh: 1937 ;
Ngày mất: …/…/………
Hiện
tại ở: thôn Tân Lạc, xã Đông Hoàng.
Cụ
ông: Phan Văn Vy, 1932 ;
Quê quán: thôn Tân Lạc, Đông Hoàng
Sinh ra:
Chín người con: 6 trai, 3 gái.
19) Tạ Đình Nghiệp (con thứ 2 cụ Hiệp)
Năm sinh: 1940 ; Ngày
mất:
Chức: Bộ đội phục viên, Phó
Chủ tịch xã ; Tước:
Nơi an táng: Nghĩa trang xã
Đông Hoàng, Tiền Hải
Cụ bà: Đỗ Thị Thiêm, 1941 ; Quê quán:
Sinh ra:
Tạ Thị Hường, Tạ Ngọc Huy, Tạ Ngọc Hà, Tạ Thị Hồng, Tạ Thị Hải.
Chi tiết: Cụ là đảng viên ĐCSVN. Cụ bà là
đảng viên ĐCSVN, huy hiệu 40 năm tuổi Đảng.
20) Tạ Ngọc Bảng (con thứ 3 cụ Hiệp)
Năm sinh: 1945 ; Ngày
mất:
Chức: Bộ đội. ;
Tước:
Nơi an táng: Nghĩa trang xã
Đông Xuyên,
Chi tiết: Cụ là liệt sĩ kháng
chiến chống Mỹ.
21) Tạ Thị Inh (con cả cụ Gia)
Năm sinh: 1931 ; Ngày
mất:
Cụ ông: Bùi Văn Đắc, mất
Sinh ra: Bẩy người con: 4
trai, 3 gái
22) Tạ Ngọc Tuý (con thứ 2 cụ Gia)
Năm sinh: 1934 ; Ngày
mất:
Chức: Giáo viên tiểu học ;
Tước:
Nơi an táng: Nghĩa trang xã
Đông Hoàng, Tiền Hải
Cụ bà: Bùi Thị Chuột, 1934 ; Quê quán: thôn
Tân Lạc, Đông Hoàng
Sinh ra: Tạ Ngọc Giang, Tạ Ngọc Nô, Tạ
Thị Tý, Tạ Ngọc Tuệ, Tạ Thị Tỵ, Tạ Ngọc Thuỷ, Tạ Duy Nhã, Tạ Thị Nữ.
23) Tạ Văn Tửu (con thứ 3 cụ Gia)
Năm sinh: 1939 ;
Ngày mất: 17/02
Nơi an táng: Nghĩa trang xã
Đông Hoàng, Tiền Hải
Chi tiết: Cụ mất sớm
24) Tạ Thị Ương (con thứ 4 cụ Gia)
Năm sinh: 1942 ;
Ngày mất:
Nơi an táng: Nghĩa trang xã
Đông Hoàng, Tiền Hải
Cụ ông: Nguyễn Văn Thuần,
1940, bộ đội ; Quê quán:
Sinh ra: Bốn người con: 2
trai, 2 gái
25) Tạ Văn Diệm (con thứ 5 cụ Gia)
Năm sinh: 1954 ;
Ngày mất: …/…/………
Hiện tại ở: thôn Tân Lạc, xã
Đông Hoàng
Cụ bà: Lương Thị Muối, 1956 ; Quê quán: thôn Tân
Lạc, Đông Hoàng
Sinh ra: Tạ Văn Đạt, Tạ Văn Hưng,
Tạ Thị Phượng, Tạ Thị Bưởi.
26) Tạ Thị Gái (con cả cụ Kham)
Năm sinh: 1942 ; Ngày
mất: …/…/………
Hiện tại ở: thôn Tân Lạc,
Đông Hoàng
Cụ ông: Bùi Văn Bài, hy sinh
1967 ; Quê quán:
Sinh ra: Hai người con trai.
Chi tiết: Cụ Bài là liệt sĩ
kháng chiến chống Mỹ.
27) Tạ Thị Thắm (con thứ 2 cụ Kham)
Năm sinh: 1947 ; Ngày
mất: …/…/………
Hiện tại ở: huyện Văn Chấn,
Nghĩa Lộ
Cụ ông: Trần Văn Kỳ, 1947 ; Quê quán: Văn Chấn, Nghĩa Lộ
Sinh
ra: Sáu người con: 1 trai, 5 gái.
28) Tạ Huy Toàn (con thứ 3 cụ Kham)
Năm sinh: 1950 ; Ngày
mất: …/…/………
Chức: Bộ đội phục viên ;
Tước:
Hiện tại ở: thôn Tân Lạc,
Đông Hoàng
Cụ bà: Vũ Thị Oanh, 1957 ;
Quê quán: thôn Tân Lạc, Đông Hoàng
Sinh ra: Tạ Văn Hoàn, Tạ Thị Hồng
Vân, Tạ Thị Thắng, Tạ Thị Thọ.
Chi tiết: Cụ là đảng viên Đảng
CSVN, Huân chương Kháng chiến chống Mỹ hạng Hai.
29) Tạ Thị Thuận (con thứ 4 cụ Kham)
Năm sinh: 1954 ; Ngày
mất: …/…/………
Hiện tại ở: xã Đông Hải, Tiền
Hải
Cụ ông: Phạm Văn Sơ, 1950 ;
Quê quán: xã Đông Hải, Tiền Hải
Sinh ra: Ba người con: 1
trai, 2 gái.
30) Tạ Thị Hòa (con thứ 5 cụ Kham)
Năm sinh: 1956 ; Ngày
mất: …/…/………
Chi tiết: Cụ mất sớm.
31) Tạ Ngọc Lợi (con thứ 6 cụ Kham)
Năm sinh: 1960 ; Ngày
mất: …/…/………
Chức: Cán bộ đoàn TN xã ; Tước:
Cụ bà: Đặng Thị Vui, 1960 ;
Quê quán: thôn Vũ Xá, xã Đông Hoàng
Sinh ra: Tạ Thị Vóc, Tạ Thanh
Duy.
Chi tiết: Cụ là đảng viên Đảng
CSVN.
32) Tạ Thị Sợi (con thứ 7 cụ Kham)
Năm sinh: 1965 ; Ngày
mất: …/…/………
Hiện tại ở: xóm 3, xã Đông
Hải, Tiền Hải
Cụ ông: Ngô Văn Sính, 1963 ;
Quê quán: xóm 3, xã Đông Hải
33) Tạ Ngọc Thảo (con cả cụ Hãn)
Năm sinh: 1928 ; Ngày
mất: …/…/………
Chức: cán bộ trung cấp thú y
xã ; Tước:
Cụ bà: Phạm Thị Mật, mất
Sinh ra: Tạ Xuân Luận, Tạ Thị Miến, Tạ
Xuân Bình, Tạ Văn Bính, Tạ Thị Lê, Tạ Thị Lũ, Tạ Thị Luỹ, Tạ Thị Lanh.
34) Tạ Ngọc Tảo (con thứ 2 cụ Hãn)
Năm sinh: 1930 ; Ngày
mất:
Chức: Bộ đội ;
Tước:
Nơi an táng: Nghĩa trang xã
Đông Hoàng, Tiền Hải
Cụ bà: Nguyễn Thị Tít, 1930 ;
Quê quán: thôn Tân Lạc, Đông Hoàng
Sinh ra: Tạ Thị Son.
Chi tiết: Cụ là liệt sĩ kháng
chiến chống Pháp.
35) Tạ Văn Đôn (con thứ 3 cụ Hãn)
Năm sinh: 1933 ; Ngày
mất: …/…/………
Chức: Bộ đội, thương binh 3/4
; Tước:
Cụ bà: Nguyễn Thị Chanh, 1933 ;
Quê quán: thôn Tân Lạc, Đông Hoàng
Sinh ra: Tạ Thị Lụa, Tạ Thị Là, Tạ Thị
Tuyến, Tạ Văn Sử, Tạ Thị Chung, Tạ Thế Truyền, Tạ Văn Truyện, Tạ Tuấn Anh.
36) Tạ Thị Liễu (con thứ 4 cụ Hãn)
Năm sinh: 1935 ; Ngày
mất: …/…/………
Hiện tại ở: thôn Phong Lạc,
xã Đông Trung
Cụ ông: Vũ Văn Ổn, ;
Quê quán: Phong Lạc, xã Đông Trung
Sinh ra: Bẩy người con: 5
trai, 2 gái.
37) Tạ Viết Đổng (con thứ 5 cụ Hãn)
Năm sinh: 1937 ; Ngày
mất: …/…/………
Chức: Cán bộ QĐ nghỉ hưu ; Tước:
Cụ bà: Đinh Thị Ất, 1940, ;
Quê quán: Đồng Châu ngoại, Đông Minh
Sinh ra: Tạ Thị Hằng, Tạ Viết
Hải, Tạ Thị
Chi tiết: Hai cụ là đảng viên Đảng CSVN,
huy hiệu 40 năm tuổi Đảng. Cụ ông được tặng thưởng Huân chương Kháng chiến hạng
Nhất.
38) Tạ Viết Điềm (con thứ 6 cụ Hãn)
Năm sinh: 1941 ; Ngày
mất:
Chức: Chủ nhiệm HTX tín dụng ; Tước:
Cụ bà: Phan Thị Dâu, 1943, cán
bộ phụ nữ xã ; Quê quán: thôn Quý Đức, xã
Đông Xuyên
Sinh ra:
Tạ Thị Nhuần, Tạ Ngọc Ánh, Tạ Thị Tuyết, Tạ Thị Kiều, Tạ Thị Hương, Tạ Ngọc
Thắng.
Chi tiết: Hai cụ là đảng viên
Đảng CSVN, huy hiệu 40 năm tuổi Đảng.
39) Tạ Thị Quýt (con thứ 7 cụ Hãn)
Năm sinh: 1946 ; Ngày
mất: …/…/………
Hiện tại ở: thôn Tân Lạc, xã
Đông Hoàng
40) Tạ Thị Quất (con thứ 8 cụ Hãn)
Năm sinh: 1950 ; Ngày
mất: …/…/………
Chức: Giáo viên nghỉ hưu ; Tước:
Cụ ông: Đặng Văn Bích, mất
Sinh ra: Ba người con: 2
trai, 1 gái.
41) Tạ Viết Điển (con thứ 9 cụ Hãn)
Năm sinh: 1955 ; Ngày
mất: …/…/………
Chức: Bộ đội nghỉ hưu ; Tước:
Hiện tại ở: huyện Tuy Hòa,
Phú Yên
Cụ bà: Trần Thị Hiên, 1959 ; Quê quán: Đồng
Châu ngoại, Đông Minh
Sinh ra: Tạ Văn Khánh, Tạ Thị
Yên, Tạ Văn Hòa.
Chi tiết: Cụ là đảng viên Đảng
CSVN.
42) Tạ Thị Nhiễu (con cụ Tuy)
Năm sinh: 1941 ; Ngày
mất: …/…/………
Cụ ông: Nguyễn Đăng ;
Quê quán: xã Thăng Long, Đông Hưng
Sinh ra: Ba người con: 1
trai, 2 gái.
43) Tạ Xuân Ước (con cả cụ Ruy)
Năm sinh: 1941 ; Ngày
mất: …/…/………
Chức: Bộ đội phục viên ; Tước:
Cụ bà: Đoàn Thị Mộc, 1945 ;
Quê quán: thôn Bạch Long, Đông Hoàng
Sinh ra: Tạ Thị Miên, Tạ Xuân
Mong, Tạ Xuân Đoán.
Chi tiết: Cụ là đảng viên Đảng CSVN, huy
hiệu 40 năm tuổi Đảng, Huân chương Kháng chiến chống Mỹ hạng Nhất.
44) Tạ Thị Khanh (con thứ 2 cụ Ruy)
Năm sinh: 1943 ; Ngày
mất:
Cụ ông: Phan Thế Kỳ, 1942, đã
mất ;
Quê quán:
Sinh ra: Bốn người con : 3
trai, 1 gái
Chi tiết: Hai cụ đều là đảng
viên ĐCSVN.
45) Tạ Thế Kỷ (con thứ 3 cụ Ruy)
Năm sinh: 1945 ; Ngày
mất: …/…/………
Chức: Cán bộ nghỉ hưu ; Tước:
Cụ bà: Trần Thị Thuý, 1949 ; Quê quán: thôn
Hải Long, Đông Hoàng
Sinh ra: Tạ Thế Sơn, Tạ Thế Tùng,
Tạ Thị Nga.
Chi tiết: Hai cụ là đảng viên
Đảng CSVN, huy hiệu 40 năm tuổi Đảng.
46) Tạ Văn Trịnh (con thứ 4 cụ Ruy)
Năm sinh: 1948 ; Ngày
mất: …/…/………
Chức: Bộ đội phục viên ; Tước:
Cụ bà: Tạ Thị Phin, 1950 ;
Quê quán: thôn Hải Nhuận, Đông Quý
Sinh ra: Tạ Thị Phương, Tạ Thị Phượng, Tạ Thị Thoa, Tạ Văn
47) Tạ Ngọc Kiểm (con thứ 5 cụ Ruy)
Năm sinh: 1950 ; Ngày
mất:
Chức: Bộ đội ;
Tước:
Nơi an táng: Nghĩa trang tiền
phương miền
Chi tiết: Cụ là liệt sĩ kháng
chiến chống Mỹ.
48) Tạ Xuân Yêm (con thứ 6 cụ Ruy)
Năm sinh: 1952 ; Ngày
mất:
Chức: Bác sĩ Quân y ; Tước:
Cụ bà: Nguyễn Thị Sáu, 1961,
y sĩ Quân y ; Quê quán: Đông Triều, Quảng Ninh
Sinh ra: Tạ Thị Hà, Tạ Xuân
Hùng.
Chi
tiết: Hai cụ là đảng viên ĐCSVN. Gia đình hiện ở tổ 53, phường Hà Khẩu, Tp. Hạ
Long.
49) Tạ Thị Thanh (con thứ 7 cụ Ruy)
Năm sinh: 1954 ; Ngày
mất: …/…/………
Hiện tại ở: thôn Tân Lạc, xã
Đông Hoàng
Cụ ông: Trần Nam Trung, 1952,
bộ đội phục viên ; Quê quán:
Sinh ra: Ba người con: 1
trai, 2 gái.
50) Tạ Văn Tiệp (con thứ 8 cụ Ruy)
Năm sinh: 1958 ; Ngày
mất:
Chức: Cán bộ trung cấp nghỉ
hưu ; Tước:
Cụ bà: Nguyễn Thị Lan, 1964 ;
Quê quán: xã Đông Quý, Tiền Hải
Sinh ra: Tạ Văn Toại, Tạ Thị
Hồng.
51) Tạ Thị Xuyền (con thứ 9 cụ Ruy)
Năm sinh: 1960 ; Ngày
mất: …/…/………
Chức: Cán bộ Trường Chính trị
tỉnh Thái Bình ; Tước:
Cụ ông: Nguyễn Thiên Thai,
1954, hưu trí ; Quê quán: xã Vũ Phúc, Tp. Thái Bình
Sinh ra: Hai người con trai
52) Tạ Quang Duyệt (con cả cụ Tuân)
Năm sinh: 1945 ; Ngày
mất: …/…/………
Chức: Trưởng Phòng Thanh tra,
Bộ TN-MT ; Tước:
Cụ bà: Đỗ Thị Điểm, 1945 ; Quê quán: thôn Tân Lạc, Đông Hoàng
Sinh ra:
Tạ Ngọc Dũng, Tạ Thị Yến.
Chi tiết: Cụ là đảng viên Đảng
CSVN.
53) Tạ Minh Quyết (con thứ 2 cụ Tuân)
Năm sinh: 1953 ; Ngày
mất:
Chức: Bộ đội phục viên ; Tước:
Cụ bà: Vũ Thị Tuất, 1953 ;
Quê quán: thôn An Cư, Đông Xuyên
Sinh ra:
Tạ Thị Thơ, Tạ Thị Lành, Tạ Thị Luyến, Tạ Thị Liên, Tạ Thị Quỳnh.
Chi tiết: Cụ là đảng viên Đảng
CSVN.
54) Tạ Thị Rịu (con thứ 3 cụ Tuân)
Năm sinh: 1955 ; Ngày
mất: …/…/………
Hiện tại ở: thôn Tân Lạc, xã
Đông Hoàng
Cụ ông: Nguyễn Chí Cương,
1952, hưu trí ; Quê quán:
Sinh ra: Ba người con: 1
trai, 2 gái
55) Tạ Thị Nguyệt (con thứ 4 cụ Tuân)
Năm sinh: 1957 ; Ngày
mất: …/…/………
Nơi an táng: Nghĩa trang xã
Đông Hoàng, Tiền Hải
Cụ ông: Nguyễn Văn Quý, 1955 ;
Quê quán: thôn Mỹ Đức, Đông Hoàng
Sinh ra: Hai người con gái
56) Tạ Thị Riễn (con thứ 5 cụ Tuân)
Năm sinh: 1960 ; Ngày
mất: …/…/………
Hiện tại ở: Khu tập thể Ruộng
đất, Bạch Mai, Hà Nội
Cụ ông: Phạm Văn Đảm, 1937 ;
Quê quán: Vụ Bản, tỉnh
Sinh ra: Một người con trai.
57) Tạ Thị Roãn (con thứ 6 cụ Tuân)
Năm sinh: 1962 ; Ngày
mất: …/…/………
Hiện tại ở: Khu Gia binh, sân
bay Tân Sơn Nhất, Tp. Hồ Chí Minh
Cụ ông: Bùi Văn Nhiệm, 1960,
SQ Quân đội ; Quê quán:
Sinh ra: Hai người con: 1
trai, 1 gái.
58) Tạ Thị Nhãn (con thứ 7 cụ Tuân)
Năm sinh: 1964 ; Ngày
mất: …/…/………
Hiện tại ở: thôn Tân Hải, xã
Đông Hải
Cụ ông: Vũ Văn Hưng ; Quê quán: Tân Hải, Đông Hải
Sinh ra: Ba người con: 1
trai, 2 gái.
59) Tạ Thị Ngát (con thứ 8 cụ Tuân)
Năm sinh: 1968 ; Ngày
mất: …/…/………
Hiện tại ở: thôn Đồng Châu
ngoại, xã Đông Minh
Cụ ông: Đào Văn Xanh, 1965 ;
Quê quán: Đồng Châu ngoại, Đông Minh
Sinh ra: Hai người con: 1
trai, 1 gái.
Đời thứ 14.
1) Tạ Quang Viện (con cả cụ Nghị)
Ngày sinh:
Nghề nghiệp: Giáo viên tiếng
Anh ;
Chức vụ:
Hiện tại ở: Thành phố Thái Bình
; Số điện thoại:
Vợ: Vũ Thị Quý, 1962, hưu trí
; Quê quán:
Sinh ra: Tạ Thị Thanh Thuỷ,
Tạ Thị Thanh Thanh.
Chi tiết: Ông là đảng viên ĐCSVN,
công tác tại Trường ĐH Y khoa Thái Bình.
2) Tạ Văn Ky (con thứ 2 cụ Nghị)
Ngày sinh:
Nghề nghiệp: Xí nghiệp cầu Thái Bình ; Chức vụ: Công nhân nghỉ hưu
Vợ: Phạm Thị Đường, 1963 ; Quê quán: thôn Hải
Long, Đông Hoàng
Sinh ra: Tạ Thị Loan, Tạ Thị
Phượng, Tạ Thị Cúc, Tạ Quang Đức.
3) Tạ Thị Sa (con thứ 3 cụ Nghị)
Ngày sinh:
Nghề nghiệp: làm ruộng ; Chức vụ:
Hiện tại ở: xã Đông Xuyên,
Tiền Hải ; Số điện thoại:
Chồng: Trần Xuân Lộc, 1961 ; Quê quán: Đông
Xuyên, Tiền Hải
Sinh ra: Hai người con: 1
trai, 1 gái.
4) Tạ Quang Thuỳ (con thứ 4 cụ Nghị)
Năm sinh:
Nghề nghiệp: Bác sĩ y khoa. ; Chức vụ:
Hiện tại ở: 292/4/3, Đường
30/4, p.10, Tp. Vũng Tàu ; Số điện thoại:
Vợ: Phạm Thị Mỹ, 1978 ;
Quê quán: xã Đông Hải, Tiền Hải
Sinh ra: Tạ Thị Mỹ Hoa, Tạ
Hoài
5) Tạ Quang Thư (con cả cụ Thi)
Ngày sinh: …/…/1959 ; Ngày
mất: …/…/………
Nghề nghiệp: Đại uý CA nghỉ
hưu ; Chức vụ:
Vợ: Nguyễn Thị Huyên, 1964 ;
Quê quán: thôn Mỹ Đức, Đông Hoàng
Sinh ra: Tạ Bình Minh, Tạ
Minh Hiếu, Tạ Duy Thịnh.
Chi tiết: Ông là đảng viên Đảng
CSVN.
6) Tạ Quang Thoán (con thứ 2 cụ Thi)
Ngày sinh: …/…/1961 ; Ngày
mất:
Nơi an táng: Nghĩa trang xã
Đông Hoàng, Tiền Hải
7) Tạ Thị Son (con thứ 3 cụ Thi)
Ngày sinh: …/…/1962 ;
Ngày mất: …/…/………
Hiện tại ở: thôn Mỹ Đức, Đông
Hoàng ; Số điện thoại:
Chồng: Nguyễn… ; Quê quán:
Sinh ra: Một người con trai
8) Tạ Thị Sợi (con thứ 4 cụ Thi)
Ngày sinh: …/…/1965 ;
Ngày mất: …/…/………
Hiện tại ở: thôn Bạch Long,
Đông Hoàng ; Số điện thoại:
Chồng: Trương Văn Giới ;
Quê quán: thôn Bạch Long, Đông Hoàng
Sinh ra: Hai người con trai
9) Tạ Quang Tháp (con thứ 5 cụ Thi)
Ngày sinh:
Hiện tại ở: thôn Hải Long,
Đông Hoàng ; Số điện thoại:
Vợ: Phạm Thị Hạnh, 1974 ; Quê quán: xã Đông
Long, Tiền Hải
Sinh ra: Tạ Thị Diệu, Tạ Huy
Hoàng, Tạ Thị Diệu Anh.
10) Tạ Thị Suốt (con thứ 6 cụ Thi)
Ngày sinh: …/…/1968 ;
Ngày mất: …/…/………
Hiện tại ở: thôn Đông Hoàng,
Đông Hoàng ; Số điện thoại:
Chồng: Trần Văn Doan ; Quê quán: thôn Đông Hoàng, Đông Hoàng
Sinh ra: Hai người con: 1
trai, 1 gái
11) Tạ Quang Giáp (con thứ 7 cụ Thi)
Ngày sinh: …/…/1976 ;
Ngày mất: …/…/………
Vợ: Bùi Thị Hạt, 1977 ;
Quê quán: thôn Bạch Long, Đông Hoàng
Sinh ra: Tạ Thị Nga, Tạ Thị
Uyên, Tạ Thị Mai Ca, Tạ Hoàng Long.
12) Tạ Ngọc Thanh (con cả cụ Độ)
Ngày sinh:
Nghề nghiệp: Cán bộ QĐ nghỉ
hưu ; Chức vụ:
Hiện tại ở: p. Tân Thành
Hiệp, q. 12, Tp. Hồ Chí Minh ; Số điện thoại:
Vợ: Vũ Thị Sim ;
Quê quán: thôn Hải Long, Đông Hoàng
Vợ 2: Đỗ Thị Nõn ;
Quê quán: Kim Môn, Hải Dương
Sinh ra: Tạ Ngọc Minh, Tạ Thị Chung, Tạ
Trường Nam, Tạ Văn Tuấn, Tạ Thị Xuân, Tạ Thị Thủy, Tạ Cao Thắng, Tạ Văn Chiến.
13) Tạ Ngọc Hoá (con thứ 2 cụ Độ)
Ngày sinh: …/9/1958 ; Ngày mất: …/…/………
Nghề nghiệp: làm ruộng ; Chức vụ:
Nơi an táng: xã Đông Hoàng
Vợ: Bùi Thị Lượt, 1959 ;
Quê quán: thôn Tân Lạc, Đông Hoàng
Sinh ra: Tạ Ngọc Nhất, Tạ Minh
Khoát, Tạ Ngọc Tăng.
14) Tạ Văn Học (con thứ 3 cụ Độ)
Ngày sinh:
Nơi an táng: Nghĩa trang xã
Đông Hoàng, Tiền Hải
15) Tạ Thanh Huyền (con thứ 4 cụ Độ)
Ngày sinh: …/…/1961 ;
Ngày mất: …/…/………
Vợ: Trần Thị Hằng, 1963 ; Quê quán: thôn Đông Hoàng, Đông Hoàng
Sinh ra: Tạ Văn Huynh, Tạ Thị
Hương.
16) Tạ Văn Thuyên (con thứ 5 cụ Độ)
Ngày sinh: …/.../1965 ;
Ngày mất: …/…/………
Nghề nghiệp: làm ruộng ; Chức vụ:
Hiện tại ở: thôn Hải Long,
Đông Hoàng ; Số điện thoại:
Vợ: Đặng Thị Xiếm, 1969 ;
Quê quán: thôn Vũ Xá, Đông Phong
Sinh ra: Tạ Thị Thuyến, Tạ
Thế Thuỷ, Tạ Thị Hồng.
17) Tạ Ngọc Triều (con thứ 6 cụ Độ)
Ngày sinh: …/.../1966 ;
Ngày mất:
Nghề nghiệp: làm ruộng ; Chức vụ:
Nơi an táng: Nghĩa trang xã
Đông Hoàng, Tiền Hải
Vợ: Đỗ Thị Dung ; Quê quán:
thôn Tân Lạc, Đông Hoàng
Sinh ra: Tạ Thị Phương.
18) Tạ Thị Chiều (con thứ 7 cụ Độ)
Ngày sinh: …/.../1969 ;
Ngày mất: …/…/………
Nghề nghiệp: làm ruộng ; Chức vụ:
Hiện tại ở: thôn An Cư, Đông
Xuyên ;
Số điện thoại:
Chồng: Lương Đức Mạnh, 1965 ; Quê quán: thôn An Cư,
Đông Xuyên
Sinh ra: Hai người con trai.
19) Tạ Quang Trung (con thứ 8 cụ Độ)
Ngày sinh: …/.../1973 ;
Ngày mất: …/…/………
Hiện tại ở: tỉnh Đồng Nai ;
Số điện thoại:
Vợ: Phạm Quỳnh Nga, 1977 ;
Quê quán: thôn Minh Châu, Đông Minh
Sinh ra: Tạ Thị Thu Hà, Tạ
Nhất Thống.
20) Tạ Xuân Thu (con thứ 9 cụ Độ)
Ngày sinh: …/.../1976 ;
Ngày mất: …/…/………
Nghề nghiệp: làm ruộng ; Chức vụ:
Hiện tại ở: thôn Tân Lạc, Đông
Hoàng ;
Số điện thoại:
Vợ: Đỗ Thị Dung ; Quê quán:
thôn Tân Lạc, Đông Hoàng
Sinh ra: Tạ Văn Kiên, Tạ Thị
Hồng Nhung.
21) Tạ Thanh Bình (con cả cụ Cảnh)
Ngày sinh: …/.../1957 ;
Ngày mất: …/…/………
Hiện tại ở: xã Tây Sơn, Tiền
Hải ; Số điện thoại:
Vợ: Vũ Thị Hằng, 1968 ;
Quê quán: thị trấn Tiền Hải
Sinh ra: Tạ Ngọc Minh, Tạ
Quang Khải.
22) Tạ Thị Hương (con thứ 2 cụ Cảnh)
Ngày sinh: …/.../1964 ;
Ngày mất: …/…/………
Nghề nghiệp: Bác sỹ TT Y tế
Tp.
Hiện tại ở: tỉnh
Chồng: Vũ... ; Quê quán:
Sinh ra: Hai người con: 1
trai, 1 gái.
23) Tạ Thị Thơm (con cả cụ An)
Ngày sinh:
Hiện tại ở: thôn Mỹ Đức, Đông
Hoàng ;
Số điện thoại:
Chồng:
Sinh ra: Hai người con trai.
24) Tạ Thị Ngát (con thứ 2 cụ An)
Ngày sinh:
Hiện tại ở: thôn Tân Lạc,
Đông Hoàng ; Số điện thoại:
Chồng: Trần Văn Tiềm, 1974 ;
Quê quán: thôn Tân Lạc, Đông Hoàng
Sinh ra: Một người con gái.
25) Tạ Thị Mát (con thứ 3 cụ An)
Ngày sinh:
26) Tạ Ngọc Phan (con thứ 4 cụ An)
Ngày sinh:
Nơi an táng: Nghĩa trang xã
Đông Hoàng, Tiền Hải
27) Tạ Thị Dịu (con thứ 5 cụ An)
Ngày sinh:
Nghề nghiệp: Cán bộ trung cấp
dược ; Chức vụ:
28) Tạ Thị Hường (con cả cụ Nghiệp)
Ngày sinh: .../.../1965 ;
Ngày mất: …/…/………
Chồng: Phan Văn Khoa, 1958 ;
Quê quán: thôn Tân Lạc, Đông Hoàng
Sinh ra: Hai người con trai.
29) Tạ Ngọc Huy (con thứ 2 cụ Nghiệp)
Ngày sinh: .../.../1971 ;
Ngày mất: …/…/………
Vợ: Phan Thị Tuyến, 1971 ;
Quê quán: thôn Tân Lạc, Đông Hoàng
Sinh ra: Tạ Huy Hoàng, Tạ Thị
Hương, Tạ Minh Hiếu.
30) Tạ Ngọc Hà (con thứ 3 cụ Nghiệp)
Ngày sinh: …/…/1974 ;
Ngày mất: …/…/………
Vợ: Hoàng
Sinh ra: Tạ Thị Huyền, Tạ Thị
Thảo Anh, Tạ Trung Thành.
31) Tạ Thị Hồng tức Hằng (con thứ 4 cụ Nghiệp)
Ngày sinh: …/…/1975 ; Ngày
mất: …/…/………
Chồng: Hồ Ngọc Luyện, 1966 ; Quê quán:
Sinh ra: Hai người con: 1
trai, 1 gái.
32) Tạ Thị Hải (con thứ 5 cụ Nghiệp)
Ngày sinh: .../.../1980 ;
Ngày mất:
Nơi an táng: Nghĩa trang xã
Đông Hoàng, Tiền Hải
33) Tạ Ngọc Giang (con cả cụ Tuý)
Ngày sinh: .../.../1955 ;
Ngày mất: …/…/………
Nghề nghiệp: Bộ đội phục viên
; Chức vụ:
Vợ: Trần Thị Thuận, 1955 ;
Quê quán:
Sinh ra: Tạ Thị Chắt, Tạ Ngọc
Thế, Tạ Thị Chung, Tạ Ngọc
Chi tiết: Ông là thương binh
2/4 kháng chiến chống Mỹ.
34) Tạ Ngọc Nô (con thứ 2 cụ Tuý)
Ngày sinh: .../.../1957 ;
Ngày mất:
Nơi an táng: Nghĩa trang xã
Đông Hoàng, Tiền Hải
35) Tạ Thị Tý (con thứ 3 cụ Tuý)
Ngày sinh: .../.../1960 ;
Ngày mất: …/…/………
Hiện tại ở: xã Đông Cơ, Tiền
Hải ; Số điện thoại:
36) Tạ Ngọc Tuệ (con thứ 4 cụ Túy)
Ngày sinh: .../.../1962 ;
Ngày mất: …/…/………
Nghề nghiệp: Bộ đội ; Chức vụ:
Vợ: Đặng Thị Duyển, 1962 ; Quê quán: thôn Tân
Lạc, Đông Hoàng
Sinh ra: Tạ Thị Lương, Tạ Thị
Duyên, Tạ Thị Dịu, Tạ Thị Hiền, Tạ Thị Dung.
37) Tạ Thị Tỵ (con thứ 5 cụ Tuý)
Ngày sinh: …/…/1965 ; Ngày
mất: …/…/………
Hiện tại ở: xã Đông Cơ, Tiền
Hải ; Số điện thoại:
Chồng: ; Quê quán: xã Đông Cơ,
Tiền Hải
38) Tạ Ngọc Thuỷ (con thứ 6 cụ Tuý)
Ngày sinh: …/…/1968 ; Ngày mất: …/…/………
Vợ: Lương Thị Hiên, 1968 ; Quê quán: thôn Tân Lạc, Đông Hoàng
Sinh ra: Tạ Ngọc Sơn, Tạ Ngọc
Điền, Tạ Thị Khánh.
39) Tạ Ngọc Nhã (con thứ 7 cụ Tuý)
Ngày sinh: …/…/1971 ;
Ngày mất: …/…/………
Vợ: Phan Thị Toan, 1971 ;
Quê quán: thôn Tân Lạc, Đông Hoàng
Sinh ra: Tạ Ngọc Duẩn, Tạ
Ngọc Duân.
40) Tạ Thị Nữ (con thứ 8 cụ Tuý)
Ngày sinh: …/…/1974 ;
Ngày mất: …/…/………
Chồng: Phan Văn Kiên, 1972 ; Quê quán: thôn Tân
Lạc, Đông Hoàng
Sinh ra: Hai người con: 1
trai, 1 gái.
41) Tạ Văn Đạt (con cả cụ Diệm)
Ngày sinh: …/…/1979 ; Ngày
mất: …/…/………
Vợ: Vũ Thị Hạnh, 1982 ; Quê quán:
thôn Vũ Xá, Đông Hoàng
Sinh ra: Tạ Quang Minh, Tạ
Minh Nghĩa.
42) Tạ Văn Hưng (con thứ 2 cụ Diệm)
Ngày sinh: …/…/1982 ; Ngày
mất: …/…/………
Vợ: Vũ Thị An, 1991 ;
Quê quán: xã Đông Long, Tiền Hải
Sinh ra: Tạ Bảo Dũng, Tạ Bảo
Ngọc.
43) Tạ Thị Phượng (con thứ 3 cụ Diệm)
Ngày sinh: …/…/1981 ; Ngày
mất:
Nơi an táng: Nghĩa trang xã
Đông Hoàng, Tiền Hải
44) Tạ Thị Bưởi (con thứ 4 cụ Diệm)
Ngày sinh: …/…/1989 ; Ngày
mất: …/…/………
Nghề nghiệp: Kế toán Công ty Bảo hiểm ; Chức vụ:
Hiện tại ở: Tp. Hồ Chí Minh ; Số điện thoại:
Chồng: Cao Văn Từ, 1982 ; Quê quán: tỉnh
Thanh Hóa
45) Tạ Văn Hoàn (con cả cụ Toàn)
Ngày sinh: …/…/1981 ; Ngày
mất: …/…/………
Nơi an táng: Nghĩa trang xã
Đông Hoàng, Tiền Hải.
Chi tiết: Ông mất sớm.
46) Tạ Thị Hồng Vân (con thứ 2 cụ Toàn)
Ngày sinh:
Nghề nghiệp: Trung cấp y ; Chức vụ:
Hiện tại ở: thị trấn Thanh
Nê, Kiến Xương ; Số điện thoại:
Chồng: Vũ Thanh Trang, 1981,
công nhân mỏ ; Quê quán:
Sinh ra: Một người con trai.
47) Tạ Thị Thắng (con thứ 3 cụ Toàn)
Ngày sinh:
Nghề nghiệp: Trung cấp y ; Chức vụ:
Hiện tại ở: xã Phú Xuân, Tp.
Thái Bình ; Số điện thoại:
Chồng: Khiếu Thành Túc, 1980 ; Quê quán: xã Phú Xuân,
Thái Bình
48) Tạ Thị Thọ (con thứ 4 cụ Toàn)
Ngày sinh:
Nghề nghiệp: Học sinh ;
Chức vụ:
49) Tạ Thị Vóc (con cả cụ Lợi)
Ngày sinh:
Hiện tại ở: thôn Đông Hoàng,
xã Đông Hoàng ; Số điện thoại:
Chồng: Vũ Thành Định, 1981 ; Quê quán: thôn Đông Hoàng, Đông Hoàng
Sinh ra: Một người con gái.
50) Tạ Thanh Duy (con thứ 2 cụ Lợi)
Ngày sinh:
51) Tạ Xuân Luận (con cả cụ Thảo)
Ngày sinh: …/…/1947 ; Ngày
mất:
Nghề nghiệp: Bộ đội ;
Chức vụ:
Nơi an táng: Nghĩa trang tiền
phương
Chi tiết: Ông là liệt sĩ kháng
chiến chống Mỹ.
52) Tạ Thị Miến (con thứ 2 cụ Thảo)
Ngày sinh: …/…/1949 ; Ngày
mất: …/…/………
Hiện tại ở: xã Quốc Tuấn, An
Lão, Hải Phòng ; Số điện thoại:
Chồng: Hà Văn Hội ; Quê quán: An Lão, Hải Phòng
Sinh ra: Hai người con: 1
trai, 1 gái.
53) Tạ Xuân Bình (con thứ 3 cụ Thảo)
Ngày sinh: …/…/1953 ;
Ngày mất: …/…/………
Nghề nghiệp: Cán bộ hưu trí ; Chức vụ:
Vợ: Trần Thị Hoa, 1954 ; Quê quán: thôn Tân Lạc, Đông Hoàng
Sinh ra: Tạ Quốc Trị, Tạ Văn
Cường, Tạ Văn Kha, Tạ Thị Hồng.
Chi tiết: Ông là đảng viên Đảng
CSVN.
54) Tạ Văn Bính (con thứ 4 cụ Thảo)
Ngày sinh: …/…/1957 ; Ngày mất:
…/…/………
Vợ: Lương Thị Thơi, 1960 ; Quê quán: thôn An Cư, Đông Xuyên
Sinh ra: Tạ Văn Duy, Tạ Văn Dương.
55) Tạ Thị Lê (con thứ 5 cụ Thảo)
Ngày sinh: …/…/1960 ; Ngày
mất: …/…/………
Hiện tại ở: xã Đông Long,
Tiền Hải ; Số điện
thoại:
Chồng: Đặng Văn Phán, 1957 ;
Quê quán: xã Đông Long, Tiền Hải
Sinh ra: Ba người con: 2
trai, 1 gái.
56) Tạ Thị Lũ (con thứ 6 cụ Thảo)
Ngày sinh: …/…/1961 ; Ngày
mất: …/…/………
Hiện tại ở: xã Đông Quý, Tiền
Hải ; Số điện thoại:
Chồng: Đào Văn Phùng, 1959 ;
Quê quán: xã Đông Quý, Tiền Hải
Sinh ra: Hai người con trai.
57) Tạ Thị Luỹ (con thứ 7 cụ Thảo)
Ngày sinh: …/…/1965 ; Ngày
mất: …/…/………
Hiện tại ở: xã Đông Xuyên,
Tiền Hải ; Số điện thoại:
Chồng: Trần Văn Tuế, 1963 ;
Quê quán: xã Đông Xuyên, Tiền Hải
Sinh ra: Ba người con: 1
trai, 2 gái.
58) Tạ Thị Lanh (con thứ 8 cụ Thảo)
Ngày sinh: …/…/1967 ; Ngày
mất: …/…/………
Hiện tại ở: An Cư, xã Đông
Xuyên ; Số điện thoại:
Chồng: Lương Văn Thầm, 1967 ; Quê quán: An Cư, xã Đông
Xuyên
Sinh ra: Hai người con: 1 trai,
1 gái.
59) Tạ Thị Son (con cụ Tảo)
Ngày sinh: …/…/1952 ; Ngày
mất: …/…/………
Nghề nghiệp: Trung cấp kế toán ; Chức vụ: Cán bộ nghỉ hưu
Hiện tại ở: xã Đông Quý, Tiền
Hải ; Số điện thoại:
Chồng: Đỗ Văn Mạnh, 1952, hưu
trí ; Quê quán: xã Đông
Quý, Tiền Hải
Sinh ra: Hai người con gái.
60) Tạ Thị Lụa (con cả cụ Đôn)
Ngày sinh: …/…/1954 ; Ngày
mất:
Nơi an táng: Nghĩa trang xã
Đông Hoàng, Tiền Hải
Chồng: Phạm Văn Thuật, 1952 ;
Quê quán: thôn Chỉ Trung, Đông Hoàng
Sinh ra: Bốn người con: 2
trai, 2 gái.
61) Tạ Thị Là (con thứ 2 cụ Đôn)
Ngày sinh: …/…/1958 ; Ngày
mất: …/…/………
Hiện tại ở: thôn Hải Long,
Đông Hoàng ; Số điện thoại:
Chồng: Phạm Văn Khoát, 1956 ; Quê quán: thôn Hải
Long, Đông Hoàng
Sinh ra: Ba người con: 2
trai, 1 gái.
62) Tạ Thị Tuyến (con thứ 3 cụ Đôn)
Ngày sinh: …/…/1961 ; Ngày
mất: …/…/………
Hiện tại ở: thôn Chỉ Trung,
Đông Hoàng ; Số điện thoại:
Chồng: Nguyễn Nhiên, 1958 ;
Quê quán: thôn Chỉ Trung, Đông Hoàng
Sinh ra: Hai người con: 1
trai, 1 gái.
63) Tạ Văn Sử (con thứ 4 cụ Đôn)
Ngày sinh: …/…/1963 ; Ngày
mất:
Nghề nghiệp: Cao đẳng Hàng
hải ; Chức vụ:
Vợ: Nguyễn Thị Thuý, 1964,
Trạm trưởng y tế xã ; Quê quán: xã Đông Long, Tiền Hải
Sinh ra: Tạ Tuấn Vũ, Tạ Thị
Vũ Hà.
Chi tiết: Ông, bà là đảng viên
Đảng CSVN.
64) Tạ Thị Chung (con thứ 5 cụ Đôn)
Ngày sinh: …/…/1966 ; Ngày
mất: …/…/………
Hiện tại ở: thôn Bạch Long,
Đông Hoàng ; Số điện thoại:
Chồng: Trần Dung, 1963 ; Quê quán: thôn
Bạch Long, Đông Hoàng
Sinh ra: Một người con gái.
65) Tạ Thế Truyền (con thứ 6 cụ Đôn)
Ngày sinh:
Vợ: Trần Thị Nguyền, 1971 ; Quê quán:
Sinh ra: Tạ Hùng Việt, Tạ
Phương
66) Tạ Văn Truyện (con thứ 7 cụ Đôn)
Ngày sinh: …/…/1971 ; Ngày
mất:
Nơi an táng: Nghĩa trang
phường Quang Trung, Tp. Thái Bình.
67) Tạ Tuấn Anh (con thứ 8 cụ Đôn)
Ngày sinh:
Nghề nghiệp: Đại học Hàng hải
; Chức vụ:
Vợ: Nguyễn Thị Nga, 1977,
Giáo viên CĐ ; Quê quán:
Sinh ra: Tạ Thị Anh Thư, Tạ
Thị Hải Linh, Tạ Nguyễn Hải Đăng.
68) Tạ Thị Hằng (con cả cụ Đổng)
Ngày sinh: …/…/1965 ; Ngày
mất: …/…/………
Hiện tại ở: thôn Bạch Long,
Đông Hoàng ; Số điện thoại:
Chồng: Đào Biền, 1963 ; Quê quán:
thôn Bạch Long, Đông Hoàng
Sinh ra: Hai người con trai.
69) Tạ Viết Hải (con thứ 2 cụ Đổng)
Ngày sinh: …/10/1967 ; Ngày mất: …/…/………
Nghề nghiệp: Bộ đội Không
quân ; Chức vụ:
Hiện tại ở: q. Tân Bình, Tp.
Hồ Chí Minh ; Số điện thoại:
Vợ: Lê Thị Len, 1974 ; Quê quán: thôn Phong Lạc, Đông
Trung
Sinh ra: Tạ Anh Dũng, Tạ Thị
Ngọc Anh.
70) Tạ Thị
Ngày sinh: …/…/1971 ; Ngày
mất: …/…/………
Hiện tại ở: thôn Đồng Châu
ngoại, Đông Minh ; Số điện thoại:
Chồng: Nguyễn Văn Học, 1969 ; Quê quán: Đồng Châu
ngoại, Đông Minh
Sinh ra: Ba người con: 2
trai, 1 gái.
71) Tạ Văn Hưng (con thứ 4 cụ Đổng)
Ngày sinh:
Nơi an táng: Nghĩa trang xã
Đông Minh, Tiền Hải
Vợ: Phan Thị Huệ, 1977 ;
Quê quán: Đồng Châu ngoại, Đông Minh
Sinh ra: Tạ Thị Lan, Tạ Thị
Phượng.
72) Tạ Thị Nhuần (con cả cụ Điềm)
Ngày sinh: …/…/1971 ; Ngày
mất: …/…/………
Hiện tại ở: thôn Vũ Xá, Đông
Hoàng ;
Số điện thoại:
Chồng: Vũ Văn Dũng ; Quê quán: thôn Vũ Xá, Đông Hoàng
Sinh ra: Hai người con: 1
trai, 1 gái.
73) Tạ Ngọc Ánh (con thứ 2 cụ Điềm)
Ngày sinh: …/…/1971 ; Ngày
mất: …/…/………
Hiện tại ở: thôn Hải Long,
Đông Hoàng ; Số điện thoại:
Vợ: Nguyễn Thị Lan, 1977 ; Quê quán: thôn
Mỹ Đức, Đông Hoàng
Sinh ra: Tạ Đình Nghĩa, Tạ
Đình Hiếu.
74) Tạ Thị Tuyết (con thứ 3 cụ Điềm)
Ngày sinh: …/…/1971 ; Ngày
mất: …/…/………
Chi tiết: Nạn nhân chất độc
da cam.
75) Tạ Thị Kiều (con thứ 4 cụ Điềm)
Ngày sinh: …/…/1973 ; Ngày
mất: …/…/………
Hiện tại ở: thôn Hưng Thịnh,
Đông Long ; Số điện thoại:
Chồng: Đỗ Hồng, 1970 ; Quê quán:
thôn Hưng Thịnh, Đông Long
Sinh ra: Hai người con gái.
76) Tạ Thị Hương (con thứ 5 cụ Điềm)
Ngày sinh: …/…/1976 ; Ngày
mất: …/…/………
Hiện tại ở: thôn Vũ Xá, Đông
Hoàng ;
Số điện thoại:
Chồng: Đặng Văn Nhiệm ; Quê quán: thôn
Vũ Xá, Đông Hoàng
Sinh ra: Hai người con: 1
trai, 1 gái.
77) Tạ Ngọc Thắng (con thứ 6 cụ Điềm)
Ngày sinh: …/…/1981 ; Ngày
mất: …/…/………
Hiện tại ở: thôn Đông Long
ngoài, Đông Long ; Số điện thoại:
Vợ: Nguyễn Thị Thảo, 1981 ; Quê quán: Đông
Long ngoài, Đông Long
Sinh ra: Tạ Đức Anh, Tạ Đức Nguyên
78) Tạ Văn Khánh (con cả cụ Điển)
Ngày sinh:
Vợ: Nguyễn Thị Triểm, 1983 ; Quê quán: Tuy Hòa,
tỉnh Phú Yên
Sinh ra: Tạ Đức Hiếu, Tạ Thị
Kiều Quyên
79) Tạ Thị Yên (con thứ 2 cụ Điển)
Ngày sinh:
Nghề nghiệp: Trung cấp Thú y ; Chức vụ:
Chồng: Lê Đình Nghi, 1980 ; Quê quán: Tuy
Hòa, tỉnh Phú Yên
Sinh ra: Một người con trai.
80) Tạ Văn Hòa (con thứ 3 cụ Điển)
Ngày sinh:
Hiện tại ở: huyện Tuy Hòa,
Phú Yên ;
Số điện thoại:
81) Tạ Thị Miên (con cả cụ Ước)
Ngày sinh: …/02/1965 ; Ngày mất: …/…/………
Hiện tại ở: thôn Đồng Châu
ngoại, Đông Minh ; Số điện thoại:
Chồng: Lê Văn Quỳnh ;
Quê quán: Đồng Châu ngoại, Đông Minh
Sinh ra: Ba người con gái.
82) Tạ Xuân Mong (con thứ 2 cụ Ước)
Ngày sinh:
Hiện tại ở: thôn Bạch Long,
Đông Hoàng ; Số điện thoại:
Vợ: Trần Thị Nga, 1979 ;
Quê quán: Đồng Châu ngoại, Đông Minh
Sinh ra: Tạ Xuân Thục, Tạ Thị
Thủy, Tạ Đức Tài.
83) Tạ Xuân Đoán (con thứ 3 cụ Ước)
Ngày sinh:
Nghề nghiệp: Lái xe khách, XN
Hoàng Hà ; Chức vụ:
Vợ: Phạm Thị Tuyết, 1985 ;
Quê quán: Đồng Châu ngoại, Đông Minh
Sinh ra: Tạ Minh Hiếu, Tạ
Tuấn Anh, Tạ Việt Anh, Tạ Thị Phương Linh.
84) Tạ Thế Sơn (con cả cụ Kỷ)
Ngày sinh:
Nghề nghiệp: Trung cấp Văn
phòng ; Chức vụ:
Hiện tại ở: thôn Tân Lạc,
Đông Hoàng ; Số điện thoại:
Vợ: Lương Thị Hằng, 1974 ; Quê quán: thôn
Tân Lạc, Đông Hoàng
Sinh ra: Tạ Thế Trường, Tạ
Thị Hương.
Chi tiết: Ông là đảng viên
ĐCSVN, Bí thư Chi bộ, Đảng ủy viên.
85) Tạ Thế Tùng (con thứ 2 cụ Kỷ)
Ngày sinh:
Nghề nghiệp: Giáo viên Tin
học ;
Chức vụ:
Hiện tại ở: Tp. Thái Bình ; Số điện
thoại:
Vợ: Phạm Thị Dơn, 1984, Giáo
viên ; Quê quán:
Sinh ra: Tạ Thị Mai Anh, Tạ
Quang Minh
Chi tiết: Ông là đảng viên
ĐCSVN.
86) Tạ Thị Nga (con
thứ 3 cụ Kỷ)
Ngày
sinh: 13/01/1980 ; Ngày mất: …/…/………
Nghề
nghiệp: làm ruộng ;
Chức vụ:
Hiện
tại ở: thôn Tân Lạc, Đông Hoàng ; Số điện thoại:
Chồng:
Phan Duy Đông, 1972 ; Quê
quán: thôn Tân Lạc, Đông Hoàng
Sinh
ra: Hai người con trai.
87) Tạ Thị Phương (con cả cụ
Trịnh)
Ngày
sinh: …/…/1977 ; Ngày mất: …/…/………
Nghề
nghiệp: làm ruộng ;
Chức vụ:
Hiện
tại ở: thôn Hải Nhuận, Đông Quý ; Số điện
thoại :
Chồng:
Tạ Văn Phi, 1975 ;
Quê quán: thôn Hải Nhuận, Đông Quý
Sinh
ra: Hai người con gái.
88) Tạ Thị Phượng (con thứ 2 cụ
Trịnh)
Ngày
sinh: …/…/1979 ; Ngày mất: …/…/………
Nghề
nghiệp: làm ruộng ;
Chức vụ:
Hiện
tại ở: thôn Tân Lạc, Đông Hoàng ; Số điện thoại:
Chồng:
Phan Văn Anh, 1977 ;
Quê quán: thôn Tân Lạc, Đông Hoàng
Sinh
ra: Hai người con: 1 trai, 1 gái.
89) Tạ Thị Thoa (con thứ 3 cụ
Trịnh)
Ngày
sinh: 10/02/1982 ;
Ngày mất: …/…/………
Hiện
tại ở: Tiên Lãng, Hải Phòng ; Số điện thoại:
Chồng:
Nguyễn Thắng, 1980 ;
Quê quán: xã Quốc Tuấn, Tiên Lãng
Sinh
ra: Hai người: 1 trai, 1 gái.
90) Tạ Văn Nam (con thứ 4 cụ
Trịnh)
Ngày
sinh: …/…/1987 ; Ngày mất: …/…/………
Vợ:
Trần Thị Xuyến ;
Quê quán: Hải Long, Đông Hoàng
Sinh
ra: Tạ Thị Yến Nhi, Tạ Thị Thảo My
91) Tạ Văn Minh (con thứ 5 cụ
Trịnh)
Ngày
sinh: 01/5/1990 ; Ngày mất: …/…/………
Nghề
nghiệp: ;
Chức vụ:
Vợ:
Khiếu Thị Loan ;
Quê quán: Yên Phúc, Ý Yên, Nam Định
Sinh ra:
Tạ Quỳnh Chi, Tạ Thanh Mai
92) Tạ Thị Lan Anh (con thứ 6 cụ Trịnh)
Ngày sinh:
Nơi an táng: Nghĩa trang xã
Đông Hoàng, Tiền Hải
93) Tạ Thị Hà (con cả cụ Yêm)
Ngày sinh:
Nghề nghiệp: Bộ đội Quảng
Ninh ; Chức vụ: Nhân
viên bảo mật
Chồng: Nguyễn Văn Thái, 1980,
bộ đội ; Quê quán: Hoành Bồ,
tỉnh Quảng Ninh
Sinh ra: Hai người con: 1
trai, 1 gái
94) Tạ Xuân Hùng tức Hải (con thứ 2 cụ Yêm)
Ngày sinh:
Nghề nghiệp: ĐH Tài chính ;
Chức vụ:
Hiện tại ở: Quảng Ninh, ; Số điện
thoại:
Vợ: Hà Thị Kiều My, 1993 ; Quê quán: Hạ
Long, Quảng Ninh
95) Tạ Văn Toại (con cả cụ Tiệp)
Ngày sinh:
Nghề nghiệp: Trung cấp Điện ; Chức vụ:
Vợ: Nguyễn Thị Thúy ; Quê
quán:
Sinh ra: Tạ Thị Yến, Tạ Hải
Minh
96) Tạ Thị Hồng (con thứ 2 cụ Tiệp)
Ngày sinh:
Nghề nghiệp: Cao đẳng Tài
chính Kế toán ; Chức vụ:
Chồng: Bùi Văn Thường ; Quê quán:
Hưng Long Bắc, Đông Long
Sinh ra: Ba người con gái
97) Tạ Ngọc Dũng (con cả cụ Duyệt)
Ngày sinh:
Nghề nghiệp: Cán bộ Xưởng in
Bộ TN-MT ; Chức vụ:
Hiện tại ở: p. Phương Liệt,
q. Thanh Xuân, Hà Nội ; Số điện thoại:
Vợ: Nguyễn Thị Lai, 1970 ; Quê quán:
Sinh ra: Tạ Huy Hoàng, Tạ Thị
Phương Anh.
98) Tạ Thị Yến (con thứ 2 cụ Duyệt)
Ngày sinh:
Chồng: Nguyễn Văn Hán, 1969 ; Quê quán: Vũ Thư, tỉnh
Thái Bình
Sinh ra: Hai người con trai.
99) Tạ Thị Thơ (con cả cụ Quyết)
Ngày sinh: …/…/1976 ; Ngày
mất: …/…/………
Hiện tại ở: thôn Hải Long,
Đông Hoàng ; Số điện thoại:
Chồng: Nguyễn Dương, 1975 ; Quê quán:
Sinh ra: Hai người con: 1
trai, 1 gái.
100) Tạ Thị Lành (con thứ 2 cụ Quyết)
Ngày sinh: …/…/1979 ; Ngày
mất: …/…/………
Chồng: Vũ Văn Tuấn, 1975 ; Quê quán: thôn Vũ
Xá, Đông Hoàng
Sinh ra: Hai người con gái.
101) Tạ Thị Luyến (con thứ 3 cụ Quyết)
Ngày sinh:
Chồng: Lục Văn A, 1978, Công
an huyện Bảo Lộc, Lâm Đồng ; Quê quán:
Sinh ra: Một người con gái.
102) Tạ Thị Liên (con thứ 4 cụ Quyết)
Ngày sinh: …/…/1983 ; Ngày
mất: …/…/………
Chồng: Vũ Văn Hiên, 1980 ; Quê quán: thôn
Tân Lạc, Đông Hoàng
Sinh ra: Một người con gái.
103) Tạ Thị Quỳnh (con thứ 5 cụ Quyết)
Ngày sinh:
Nghề nghiệp: ĐH Kế toán ;
Chức vụ:
Chồng: ; Quê
quán: Kiến Xương
Đời thứ 15.
1) Tạ Thị Thanh Thuỷ (con cả ông Viện)
Ngày sinh:
Nghề nghiệp: ĐH Ngân hàng ;
Chức vụ:
Hiện tại ở: Tp. Thái Bình ; Số điện
thoại:
Chồng: Hoàng Đình Chiến, 1987 ; Quê quán: Thanh Hóa
2) Tạ Thị Thanh Thanh (con thứ 2 ông Viện)
Ngày sinh: …/…/1993 ; Ngày mất: …/…/………
Nghề nghiệp: Học sinh ;
Chức vụ:
Hiện tại ở: Tp. Thái Bình ; Số điện
thoại:
3) Tạ Thị Loan (con cả ông Ky)
Ngày sinh: …/…/1984 ;
Ngày mất: …/…/………
Nghề nghiệp: Trung cấp đông y
; Chức vụ:
Chồng: Nguyễn Văn Quang ; Quê quán: Tây
Tiến, Tiền Hải
Sinh ra: Ba người con: 1
trai, 2 gái
4) Tạ Thị Phượng (con thứ 2 ông Ky)
Ngày sinh: …/…/1993 ;
Ngày mất: …/…/………
Nghề nghiệp: Y sĩ ;
Chức vụ:
Chồng: Bùi Ngọc Hòa, 1990 ; Quê quán: Đông
Trung, Tiền Hải
Sinh ra: Hai người con gái
5) Tạ Thị Cúc (con thứ 3 ông Ky)
Ngày sinh: …/…/2001 ;
Ngày mất: …/…/………
Nghề nghiệp: Công nhân ; Chức vụ:
Chồng: Phạm Bá Chung, 1997 ; Quê quán: Hưng Hà,
Thái Bình
Sinh ra: Một người con gái
6) Tạ Quang Đức (con thứ 4 ông Ky)
Ngày sinh: …/…/2004 ;
Ngày mất: …/…/………
Nghề nghiệp: Học sinh ; Chức vụ:
7) Tạ Thị Mỹ Hoa (con cả ông Thùy)
Ngày sinh:
Hiện tại ở: phường 10, Tp.
Vũng Tầu ; Số điện thoại:
8) Tạ Hoài
Ngày sinh:
Hiện tại ở: phường 10, Tp.
Vũng Tầu ; Số điện thoại:
9) Tạ Bình Minh (con cả ông Thư)
Ngày sinh:
Nghề nghiệp: CA huyện Tiền
Hải ; Chức vụ:
Hiện ở tại: thôn Mỹ Đức, Đông
Hoàng ; Số điện thoại:
Vợ: Lương Thị Ngọc Dung, 1993 ; Quê quán: Tân Lạc, Đông
Hoàng
Sinh ra: Tạ Ngọc Huyền My
10) Tạ Minh Hiếu (con thứ 2 ông Thư)
Ngày sinh:
11) Tạ Duy Thịnh (con thứ 3 ông Thư)
Ngày sinh:
12) Tạ Thị Diệu (con cả ông Tháp)
Ngày sinh:
Chồng: Trần Văn Thi, 1989 ; Quê quán: Đông Minh, Tiền Hải
Sinh ra: Hai người con: 1
trai, 1 gái
13) Tạ Huy Hoàng (con thứ 2 ông Tháp)
Ngày sinh:
14) Tạ Thị Diệu Anh (con thứ 3 ông Tháp)
Ngày sinh: 09/11/2011 ; Ngày mất:
…/…/………
Nghề nghiệp: Học sinh ; Chức vụ:
15) Tạ Thị Nga (con cả ông Giáp)
Ngày sinh:
Nghề nghiệp: Học sinh ; Chức vụ:
16) Tạ Thị Uyên (con thứ 2 ông Giáp)
Ngày sinh:
17) Tạ Thị Mai Ca (con thứ 3 ông Giáp)
Ngày sinh :
18) Tạ Hoàng Long (con thứ 4 ông Giáp)
Ngày sinh: 05/06/2013 ; Ngày mất:
…/…/………
19) Tạ Ngọc Minh (con cả ông Thanh)
Ngày sinh: …/…/1985 ; Ngày mất: …/…/………
Hiện tại ở: quận 12, Tp. Hồ
Chí Minh ; Số điện thoại:
Vợ: Bùi Thị Nguyệt ; Quê
quán: thôn Đông Hoàng, xã Đông Hoàng
Sinh ra: Tạ Trí Dũng, Tạ Việt
Hùng
20) Tạ Thị Chung (con thứ 2 ông Thanh)
Ngày sinh: …/…/1990 ; Ngày mất: …/…/………
Hiện tại ở: quận 12, Tp. Hồ
Chí Minh ; Số điện thoại:
Chồng: Trần Văn Thiệp ; Quê quán:
Minh Hưng, Kiến Xương
Sinh ra: Ba người con: 2
trai, 1 gái
21) Tạ Trường
Ngày sinh: …/…/1990 ; Ngày mất: …/…/1997
Nơi an táng: Tp. Hồ Chí Minh
22) Tạ Văn Tuấn (con thứ 4 ông Thanh)
Ngày sinh: …/…/1992 ; Ngày mất: …/…/………
Hiện tại ở: quận 12, Tp. Hồ
Chí Minh ; Số điện thoại:
23) Tạ Thị Xuân (con thứ 5 ông Thanh)
Ngày sinh: …/…/1993 ; Ngày mất: …/…/………
Hiện tại ở: quận 12, Tp. Hồ
Chí Minh ; Số điện thoại:
24) Tạ Thị Thủy (con thứ 6 ông Thanh)
Ngày sinh: …/…/1995 ; Ngày mất: …/…/………
Hiện tại ở: quận 12, Tp. Hồ
Chí Minh ; Số điện thoại:
25) Tạ Cao Thắng (con thứ 7 ông Thanh)
Ngày sinh: …/…/1996 ;
Ngày mất: …/…/………
Hiện tại ở: quận 12, Tp. Hồ
Chí Minh ; Số điện thoại:
26) Tạ Văn Chiến (con thứ 8 ông Thanh)
Ngày sinh: …/…/1996 ;
Ngày mất: …/…/………
Hiện tại ở: quận 12, Tp. Hồ
Chí Minh ; Số điện thoại:
27) Tạ Ngọc Nhất (con cả ông Hoá)
Ngày sinh: …/…/1981 ; Ngày
mất: …/…/………
Vợ: Nguyễn Thị Huyền, 1982 ; Quê quán: Sóc Sơn,
Hà Nội
Sinh ra: Tạ Thị Mỹ Duyên, Tạ
Thị Phương Thảo
28) Tạ Minh Khoát (con thứ 2 ông Hoá)
Ngày sinh: …/…/1984 ; Ngày mất: …/…/………
Vợ: Trần Thị Huyền, 1986 ;
Quê quán: thôn Mỹ Đức, Đông Hoàng
Vợ 2: Lã Thị Hồng Xiêm ; Quê quán: Vũ
Tây, Kiến Xương
Sinh ra: Tạ Thị Khánh, Tạ
Quốc Bảo, Tạ Lê Minh Đức.
29) Tạ Ngọc Tăng (con thứ 3 ông Hoá)
Ngày sinh: …/…/1994 ; Ngày mất: …/…/………
Vợ: Nguyễn Thị Thu ; Quê
quán: An Bài, Quỳnh Phụ
Sinh ra: Tạ An An, Tạ Dương
Dương
30) Tạ Văn Huynh (con cả ông Huyền)
Ngày sinh: …/…/1988 ; Ngày mất: …/…/………
Vợ: Lương Thị Ngoan, 1993 ; Quê quán:
Sinh ra: Tạ Lương Nguyên
31) Tạ Thị Hương (con thứ 2 ông Huyền)
Ngày sinh: …/…/1989 ; Ngày mất: …/…/………
Chồng: Trần Văn Tới ; Quê
quán: Mỹ Đức, Đông Hoàng
Sinh ra: Hai người con trai
32) Tạ Thị Thuyến (con cả ông Thuyên)
Ngày sinh: …/…/1989 ; Ngày mất: …/…/………
Hiện tại ở: thôn Hải Long,
Đông Hoàng ; Số điện thoại:
Chồng: Đào Đức Cảnh ; Quê quán:
Đông Quý, Tiền Hải
Sinh ra: Hai người con gái
33) Tạ Thế Thuỷ (con thứ 2 ông Thuyên)
Ngày sinh: …/…/1991 ; Ngày mất: …/…/………
Hiện tại ở: thôn Hải Long,
Đông Hoàng ; Số điện thoại:
Vợ: Tô Thị Hà ;
Quê quán: Tây Ninh, Tiền Hải
Sinh ra: Tạ Minh Nhật, Tạ
Minh Khang
34) Tạ Thị Hồng (con thứ 3 ông Thuyên)
Ngày sinh: …/…/1994 ; Ngày mất: …/…/………
Hiện tại ở: thôn Hải Long,
Đông Hoàng ; Số điện thoại:
Chồng: Lương Văn Đạt ; Quê quán:
Đông Trung
35) Tạ Thị Phương (con ông Triều)
Ngày sinh: …/…/1990 ; Ngày mất: …/…/………
Hiện tại ở: p. Trần Lãm, Tp
Thái Bình ; Số điện thoại:
Chồng: Mai Xuân Việt ; Quê quán:
Vũ Hội, Vũ Thư, Thái Bình
Sinh ra: Ba người con: 2 gái,
1 trai
36) Tạ Thị Thu Hà (con cả ông Trung)
Ngày sinh: …/…/1997 ; Ngày mất: …/…/………
Hiện tại ở: tỉnh Đồng
Nai ; Số điện thoại:
Chồng: Cao Văn Thắng ; Quê quán:
Nghệ An
37) Tạ Nhất Thống (con thứ 2 ông Trung)
Ngày sinh: …/…/1999 ; Ngày mất: …/…/………
Hiện tại ở: tỉnh Đồng Nai ;
Số điện thoại:
38) Tạ Văn Kiên (con cả ông Thu)
Ngày sinh: …/…/1999 ; Ngày mất: …/…/………
39) Tạ Thị Hồng Nhung (con thứ 2 ông Thu)
Ngày sinh: …/…/2008 ; Ngày mất: …/…/………
40) Tạ Ngọc Minh (con cả ông Bình)
Ngày sinh: …/…/1993 ; Ngày mất : …/…/………
Hiện tại ở: Thị trấn Tiền Hải
; Số điện thoại :
41) Tạ Quang Khải (con thứ 2 ông Bình)
Ngày sinh: …/…/1999 ; Ngày mất : …/…/………
Hiện tại ở: Thị trấn Tiền Hải
; Số điện thoại:
42) Tạ Huy Hoàng (con cả ông Huy)
Ngày sinh: …/…/1992 ; Ngày mất:
Nơi an táng: Nghĩa trang xã
Đông Hoàng, Tiền Hải.
43) Tạ Thị Hương (con thứ 2 ông Huy)
Ngày sinh: …/…/2000 ; Ngày mất: …/…/………
44) Tạ Minh Hiếu (con thứ 3 ông Huy)
Ngày sinh: …/…/2006 ; Ngày mất: …/…/………
45) Tạ Thị Huyền (con cả ông Hà)
Ngày sinh: …/…/1993 ; Ngày mất: …/…/………
46) Tạ Thị Thảo Anh (con thứ 2 ông Hà)
Ngày sinh: …/…/1999 ; Ngày mất: …/…/………
47) Tạ Trung Thành (con thứ 3 ông Hà)
Ngày sinh: …/…/2007 ; Ngày mất: …/…/………
48) Tạ Thị Chắt (con cả ông Giang)
Ngày sinh: …/…/1977 ; Ngày mất: …/…/………
Chồng: Vũ Văn Việt, 1973 ; Quê quán: thôn
Vũ Xá, Đông Hoàng
Sinh ra: Hai người con: 1
trai, 1 gái.
49) Tạ Ngọc Thế (con thứ 2 ông Giang)
Ngày sinh: …/…/1979 ; Ngày mất: …/…/………
Vợ: Đặng Thị Hương, 1979 ; Quê quán: thôn Mỹ
Đức, Đông Hoàng
Sinh ra: Tạ Thị Hồng, Tạ Ngọc
Long, Tạ Hải Luyên.
50) Tạ Thị Chung (con thứ 3 ông Giang)
Ngày sinh: …/…/1981 ; Ngày mất: …/…/………
Chồng: Nguyễn Văn Thiểm, 1979
; Quê quán: thôn Mỹ
Đức, Đông Hoàng
Sinh ra: Ba người con: 1
trai, 2 gái
51) Tạ Ngọc
Ngày sinh: …/…/1985 ; Ngày mất: …/…/………
Vợ: Đặng Thị Tâm, 1985 ; Quê quán: xã
Đông Trà, Tiền Hải
Sinh ra: Tạ Hoàng Hải, Tạ
Hồng Hà, Tạ Thái Dương.
52) Tạ Thị Lương (con cả ông Tuệ)
Ngày sinh: …/…/1982 ; Ngày mất:
Nơi an táng: Nghĩa trang xã
Đông Hoàng, Tiền Hải
53) Tạ Thị Duyên (con thứ 2 ông Tuệ)
Ngày sinh: …/…/1986 ; Ngày mất:
Nơi an táng: Nghĩa trang xã
Đông Hoàng, Tiền Hải
54) Tạ Thị Dịu (con thứ 3 ông Tuệ)
Ngày sinh: …/…/1989 ; Ngày mất: …/…/………
Hiện tại ở: Tiên Lãng, Hải
Phòng ; Số điện thoại:
Chồng: Vũ Văn Thắng, ; Quê quán:
xã Kiến Thiết, Tiên Lãng
55) Tạ Thị Hiền (con thứ 4 ông Tuệ)
Ngày sinh: …/…/1990 ; Ngày mất: …/…/………
Chồng: Trần Xuân Hiệp ; Quê quán:
Nam Hải, Tiền Hải
56) Tạ Thị Dung (con thứ 5 ông Tuệ)
Ngày sinh: …/…/2003 ; Ngày mất: …/…/………
Nghề nghiệp: Học sinh ; Chức vụ:
57) Tạ Ngọc Sơn (con cả ông Thuỷ)
Ngày sinh: …/…/1990 ; Ngày mất: …/…/………
Vợ: Nguyễn Thị Phương Thúy ; Quê quán: Thụy Bình,
Thái Thụy
Sinh ra: Tạ Nguyễn Tùng Lâm,
Tạ Thị Huyền Anh
58) Tạ Ngọc Điền (con thứ 2 ông Thủy)
Ngày sinh: …/…/1994 ; Ngày mất: 24/8/1998
Nơi an táng: Nghĩa trang xã
Đông Hoàng, Tiền Hải.
59) Tạ Thị Khánh (con thứ 3 ông Thủy)
Ngày sinh: …/…/1997 ; Ngày mất: …/…/………
60) Tạ Ngọc Duẩn (con cả ông Nhã)
Ngày sinh: …/…/1993 ; Ngày mất: …/…/………
61) Tạ Ngọc Duân (con thứ 2 ông Nhã)
Ngày sinh: …/…/1999 ; Ngày mất: …/…/………
62) Tạ Quang Minh (con cả ông Đạt)
Ngày sinh:
Nghề nghiệp: Học sinh ; Chức vụ:
63) Tạ Minh Nghĩa (con thứ 2 ông Đạt)
Ngày sinh:
64) Tạ Bảo Dũng (con cả ông Hưng)
Ngày sinh:
65) Tạ Bảo Ngọc (con thứ 2 ông Hưng)
Ngày sinh: 18/09/2013 ; Ngày mất: …/…/………
66) Tạ Quốc Trị (con cả ông Bình)
Ngày sinh: 23/08/1977 ; Ngày mất: 10/08/1979
Nơi an táng: Đông Hoàng
67) Tạ Văn Cường (con thứ 2 ông Bình)
Ngày sinh:
Vợ: Đặng Thị Thủy, 1982 ; Quê quán: xã
Đông Trung, Tiền Hải
Sinh ra: Tạ Ngọc Trìu, Tạ
Hoàng Phúc.
68) Tạ Việt Kha (con thứ 3 ông Bình)
Ngày sinh: …/…/1981 ; Ngày mất: …/…/………
Vợ: Lê Thị Hà ;
Quê quán: Hồng Tiến, Kiến Xương
Sinh ra: Tạ Thị Xuân, Tạ Hải
Hạ, Tạ Thị An Nhiên.
69) Tạ Thị Hồng tức Hường (con thứ 4 ông Bình)
Ngày sinh: …/…/1990 ; Ngày mất: …/…/………
Chồng: Đặng Xuân Diện, 1984 ; Quê quán: Đông Xuyên,
Tiền Hải
Sinh ra: Hai người con: 1
trai, 1 gái
70) Tạ Văn Duy (con cả ông Bính)
Ngày sinh: …/…/1981 ; Ngày mất: …/…/………
Nghề nghiệp: Cao đẳng kỹ
thuật ; Chức vụ:
Hiện tại ở: tỉnh Đồng Nai ;
Số điện thoại:
Vợ: Đặng Thị Huệ, 1980 ;
Quê quán: xã Đông Cơ, Tiền Hải
Sinh ra: Tạ Lương Minh Đức.
71) Tạ Văn Dương (con thứ 2 ông Bính)
Ngày sinh: …/…/1983 ; Ngày mất: …/…/………
Vợ: Vũ Thị Thuyến, 1984 ; Quê quán: thôn
Mỹ Đức, Đông Trung
Sinh ra: Tạ Hoài Nam, Tạ Vũ
Hải.
72) Tạ Tuấn Vũ (con cả ông Sử)
Ngày sinh:
Nghề nghiệp: Cao đẳng tin học ; Chức vụ:
Vợ: Tống Thị Thu Loan, 1990 ; Quê quán: Mông
Dương, Cẩm Phả, QN
Sinh ra: Tạ Gia Hân
73) Tạ Thị Vũ Hà (con thứ 2 ông Sử)
Ngày sinh:
74) Tạ Hùng Việt (con cả ông Truyền)
Ngày sinh:
75) Tạ Phương
Ngày sinh:
76) Tạ Thị Anh Thư (con cả ông Anh)
Ngày sinh:
77) Tạ Thị Hà Linh (con thứ 2 ông Anh)
78) Tạ Nguyễn Hải Đăng (con thứ 3 ông Anh)
Ngày sinh:
79) Tạ Anh Dũng (con cả ông Hải)
Ngày sinh: …/02/1994 ; Ngày mất: …/…/………
Hiện tại ở: q. Tân Bình, Tp.
Hồ Chí Minh ; Số điện thoại:
80) Tạ Thị Ngọc Anh (con thứ 2 ông Hải)
Ngày sinh: …/…/2003 ; Ngày mất:
…/…/………
Nghề nghiệp: Học sinh ; Chức vụ:
Hiện tại ở: q. Tân Bình, Tp.
Hồ Chí Minh ; Số điện thoại:
81) Tạ Thị Lan (con cả ông Hưng)
Ngày sinh: …/12/1996 ; Ngày mất: …/…/………
82) Tạ Thị Phượng (con thứ 2 ông Hưng)
Ngày sinh: …/10/2000 ; Ngày mất: …/…/………
Nghề nghiệp: Học sinh ; Chức vụ:
83) Tạ Đình Nghĩa (con cả ông Ánh)
Ngày sinh: …/…/1997 ; Ngày
mất: …/…/………
Hiện tại ở: thôn Hải Long,
Đông Hoàng ; Số điện thoại:
84) Tạ Đình Hiếu (con thứ 2 ông Ánh)
Ngày sinh: …/…/2004 ; Ngày
mất: …/…/………
Nghề nghiệp: Học sinh ; Chức vụ:
Hiện tại ở: thôn Hải Long,
Đông Hoàng ; Số điện thoại:
85) Tạ Đức Anh (con cả ông Thắng)
Ngày sinh: 14/04/2011 ; Ngày mất:
…/…/………
86) Tạ Đức Nguyên (con thứ 2 ông Thắng)
Ngày sinh: 15/08/2013 ; Ngày mất:
…/…/………
87) Tạ Đức Hiếu (con cả ông Khánh)
Ngày sinh: 24/06/2011 ; Ngày mất:
…/…/………
Nghề nghiệp: Học sinh ; Chức vụ:
88) Tạ Thị Kiều Quyên (con thứ 2 ông Khánh)
Ngày sinh: 28/04/2013 ; Ngày mất:
…/…/………
Nghề nghiệp: Học sinh ; Chức vụ:
89) Tạ Xuân Thục (con cả ông Mong)
Ngày sinh: 28/01/1999 ;
Ngày mất: …/…/………
Hiện tại ở: thôn Bạch Long,
xã Đông Hoàng ; Số điện thoại:
Vợ: Nguyễn Thị Ngọc Anh, 2000 ; Quê quán: Trung An, Vũ
Thư, Thái Bình
90) Tạ Thị Thủy (con thứ 2 ông Mong)
Ngày sinh:
Nghề nghiệp: Học sinh ; Chức vụ:
Hiện tại ở: thôn Bạch Long,
xã Đông Hoàng ; Số điện thoại:
91) Tạ Đức Tài (con thứ 3 ông Mong)
Ngày sinh: 12/05/2015 ; Ngày mất:
…/…/………
92) Tạ Minh Hiếu (con cả ông Đoán)
Ngày sinh: 14/08/2008 ; Ngày mất:
…/…/………
93) Tạ Tuấn Anh (con thứ 2 ông Đoán)
Ngày sinh: 22/08/2017 ; Ngày mất:
…/…/………
94) Tạ Việt Anh (con thứ 3 ông Đoán)
Ngày sinh: 04/09/2019 ; Ngày mất:
…/…/………
95) Tạ Thị Phương Linh (con thứ 4 ông Đoán)
Ngày sinh: 02/10/2021 ; Ngày mất:
…/…/………
96) Tạ Thế Trường (con cả ông Sơn)
Ngày sinh: …/…/1996 ; Ngày
mất: …/…/………
Vợ: Nguyễn Thị Thủy, 1997 ; Quê quán: Quý
Đức, Đông Xuyên
Sinh ra: Tạ Thị Lâm Anh
97) Tạ Thị Hương (con thứ 2 ông Sơn)
Ngày sinh: 30/05/2000 ; Ngày mất:
…/…/………
Nghề nghiệp: Học sinh ; Chức vụ:
98) Tạ Thị Mai Anh (con cả ông Tùng)
Ngày sinh:
99) Tạ Quang Minh (con thứ 2 ông Tùng)
Ngày sinh: 25/01/2014 ; Ngày mất:
…/…/………
100) Tạ Trần Yến Nhi (con cả ông Nam)
Ngày sinh: 18/06/2014 ; Ngày mất:
…/…/………
101) Tạ Trần Thảo My (con thứ 2 ông Nam)
Ngày sinh: 29/06/2016 ; Ngày mất:
…/…/………
102) Tạ Quỳnh Chi (con cả ông Minh)
Ngày sinh: 19/09/2016 ; Ngày mất:
…/…/………
103) Tạ Thanh Mai (con thứ 2 ông Minh)
Ngày sinh: 13/08/2019 ; Ngày mất:
…/…/………
104) Tạ Thị Yến (con cả ông Toại)
Ngày sinh: 23/12/2012 ; Ngày mất:
…/…/………
105) Tạ Hải Minh (con thứ 2 ông Toại)
Ngày sinh: 10/10/2016 ; Ngày mất:
…/…/………
106) Tạ Huy Hoàng (con cả ông Dũng)
Ngày sinh: …/…/1993 ; Ngày
mất: …/…/………
Nghề nghiệp: Đại học ;
Chức vụ:
Hiện tại ở: q. Thanh Xuân, Hà
Nội ; Số điện thoại:
Vợ: Ngô Khánh Chi, 1993 ; Quê quán: q.
Thanh Xuân, Hà Nội
Sinh ra: Tạ Minh Quân
107) Tạ Thị Phương Anh (con thứ 2 ông Dũng)
Ngày sinh: 01/02/2001 ; Ngày mất:
…/…/………
Nghề nghiệp: Học sinh ; Chức vụ:
Hiện tại ở: q. Thanh Xuân, Hà
Nội ; Số điện thoại:
Đời thứ 16.
01) Tạ Ngọc Huyền My (con ông Minh)
Ngày sinh: 22/08/2016 ; Ngày mất:
…/…/………
02) Tạ Trí Dũng (con cả ông Ngọc Minh)
Ngày sinh: 08/03/2012 ; Ngày mất:
…/…/………
03) Tạ Việt Hùng (con thứ 2 ông Ngọc Minh)
Ngày sinh: 29/04/2014 ; Ngày mất:
…/…/………
04) Tạ Thị Mỹ Duyên (con cả ông Nhất)
Ngày sinh : 24/12/2008 ; Ngày mất: …/…/………
05) Tạ Thị Phương Thảo (con thứ 2 ông Nhất)
Ngày sinh: 05/06/2014 ; Ngày mất:
…/…/………
06) Tạ Thị Khánh (con cả ông Khoát)
Ngày sinh: …/…/2007 ; Ngày mất: …/…/………
07) Tạ Quốc Bảo (con thứ 2 ông Khoát)
Ngày sinh: …/…/2009 ;
Ngày mất: …/…/………
08) Tạ Lê Minh Đức (con thứ 3 ông Khoát)
Ngày sinh: 30/11/2020 ; Ngày mất:
…/…/………
09) Tạ An An (con cả ông Tăng)
Ngày sinh: 20/05/2013 ; Ngày mất:
…/…/………
10) Tạ Dương Dương (con thứ 2 ông Tăng)
Ngày sinh: 02/11/2017 ;
Ngày mất: …/…/………
11) Tạ Lương Nguyên (con ông Huynh)
Ngày sinh: 21/08/2013 ; Ngày mất:
…/…/………
12) Tạ Minh Nhật (con cả ông Thủy)
Ngày sinh: 14/09/2015 ; Ngày mất:
…/…/………
13) Tạ Minh Khang (con thứ 2 ông Thủy)
Ngày sinh: 23/03/2019 ; Ngày mất:
…/…/………
14) Tạ Thị Hồng (con cả ông Thế)
Ngày sinh: …/…/1999 ; Ngày
mất: …/…/………
15) Tạ Ngọc Long (con thứ 2 ông Thế)
Ngày sinh: …/…/2004 ;
Ngày mất: …/…/………
Nghề nghiệp: Học sinh ; Chức vụ:
16) Tạ Hải Luyên (con thứ 3 ông Thế)
Ngày sinh:
17) Tạ Hoàng Hải (con cả ông
Ngày sinh: …/…/2007 ;
Ngày mất: …/…/………
18) Tạ Hồng Hà (con thứ 2 ông
Ngày sinh: …/…/2009 ;
Ngày mất: …/…/………
19) Tạ Thái Dương (con thứ 3 ông Nam)
Ngày sinh: 21/08/2011 ; Ngày mất:
…/…/………
20) Tạ Nguyễn Tùng Lâm (con cả ông Sơn)
21) Tạ Thị Huyền Anh (con thứ 2 ông Sơn)
Ngày sinh: 23/04/2021 ; Ngày mất:
…/…/………
22) Tạ Ngọc Trìu (con cả ông Cường)
Ngày sinh:
Nghề nghiệp: Học sinh ;
Chức vụ:
23) Tạ Hoàng Phúc (con thứ 2 ông Cường)
Ngày sinh:
24) Tạ Thị Xuân (con cả ông Kha)
25) Tạ Hải Hạ (con thứ 2 ông Kha)
Ngày sinh: 04/08/2008 ;
Ngày mất: …/…/………
26) Tạ Thị An Nhiên (con thứ 3 ông Kha)
Ngày sinh: 15/09/2021 ; Ngày mất:
…/…/………
27) Tạ Lương Minh Đức (con ông Duy)
Ngày sinh: …/…/2008 ; Ngày
mất: …/…/………
28) Tạ Hoài
Ngày sinh: …/…/2005 ; Ngày
mất: …/…/………
29) Tạ Vũ Hải (con thứ 2 ông Dương)
Ngày sinh: 06/08/2014 ;
Ngày mất: …/…/………
30) Tạ Gia Hân (con ông Vũ)
Ngày sinh: 04/08/2008 ; Ngày mất:
…/…/………
31) Tạ Thị Lâm Anh (con ông Trường)
32) Tạ Minh Quân (con ông Hoàng)
Ngày sinh: 20/01/2019 ; Ngày mất:
…/…/………
(Bổ sung, chỉnh sửa xong ngày 03/8/2022)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét